Đọc nhanh: 水龙带嘴 (thuỷ long đới chuỷ). Ý nghĩa là: vòi rồng.
Ý nghĩa của 水龙带嘴 khi là Danh từ
✪ vòi rồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水龙带嘴
- 水龙头 被 塞住 了
- Vòi nước bị tắc rồi.
- 这个 水龙头 漏水 了
- Vòi nước này bị rò rồi.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 请 把 水龙头 关上
- Hãy đóng vòi nước lại.
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 我 扭开 水龙头
- Tôi vặn mở vòi nước.
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 这 水龙头 好 拧
- vòi nước này xoay rất dễ.
- 谁 没关 水龙头 ?
- Ai quên đóng vòi nước?
- 茶壶 的 嘴儿 不漏水
- Miệng ấm trà không bị rỉ nước.
- 我 的 同伴 忘带 了 水
- Bạn đồng hành của tôi quên mang nước.
- 你 居然 自带 围嘴
- Bạn đã mang theo cái yếm của riêng bạn?
- 洪水 带来 严重 灾害
- Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 嘴里 含着 一口 水
- Ngậm một ngụm nước trong miệng.
- 我 忘带 水瓶 了
- Tôi quên mang bình nước rồi.
- 她 带 了 水果 做 野餐
- Cô ấy mang theo trái cây để làm đồ ăn dã ngoại.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水龙带嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水龙带嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
带›
水›
龙›