Đọc nhanh: 海上运输保险承保 (hải thượng vận thâu bảo hiểm thừa bảo). Ý nghĩa là: Bảo hiểm hàng hải.
Ý nghĩa của 海上运输保险承保 khi là Danh từ
✪ Bảo hiểm hàng hải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海上运输保险承保
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 我 在 保尔 · 道森 的 片子 上 看到 这个
- Tôi đã tìm thấy điều đó trên bản quét của Paul Dawson.
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 运动 可以 保健 心脏
- Tập thể dục có thể bảo vệ sức khỏe tim mạch.
- 伊斯坦布尔 的 保险箱
- Hộp ở Istanbul.
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 保险刀 的 架子
- xương đòn
- 雇主 扣下 你 部分 薪金 作 保险金 用
- Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 她 去 领取 了 失业 保险
- Cô ấy đã nhận bảo hiểm thất nghiệp.
- 我 建议 你 办个 疾病 和 失业 保险
- Tôi đề nghị bạn hãy làm một cái bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp.
- 保险丝 盒子 在 厨房 里
- Hộp ống bảo hiểm nằm trong nhà bếp.
- 你 有 保险套 吗
- Bạn có bao cao su chứ?
- 我们 有用 保险套
- Chúng tôi đã sử dụng bao cao su.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 祝你好运 , 愿 上帝保佑 你
- Chúc cậu may mắn, mong thượng đế phù hộ bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海上运输保险承保
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海上运输保险承保 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
保›
承›
海›
输›
运›
险›