Đọc nhanh: 健康保险承保 (kiện khang bảo hiểm thừa bảo). Ý nghĩa là: Bảo hiểm y tế.
Ý nghĩa của 健康保险承保 khi là Danh từ
✪ Bảo hiểm y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健康保险承保
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 要 努力 保持 健康
- Hãy cố gắng giữ sức khỏe nhé.
- 我 建议 你 办个 疾病 和 失业 保险
- Tôi đề nghị bạn hãy làm một cái bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp.
- 保险丝 盒子 在 厨房 里
- Hộp ống bảo hiểm nằm trong nhà bếp.
- 你 有 保险套 吗
- Bạn có bao cao su chứ?
- 我们 有用 保险套
- Chúng tôi đã sử dụng bao cao su.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 保健品 不能 代替 药物
- Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.
- 保险公司 将 赔偿 他 的 损失
- Công ty bảo hiểm sẽ bồi thường thiệt hại của anh ấy.
- 老人 调节 身心 保持 健康
- Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.
- 保持 健康 的 饮食 是 必要 的
- Duy trì chế độ ăn uống lành mạnh là cần thiết.
- 他 注重 保持 健康 的 生活 方式
- Anh ấy chú trọng việc duy trì lối sống lành mạnh.
- 要 注意 保护 生殖器 健康
- Cần chú ý bảo vệ sức khỏe cơ quan sinh dục.
- 检查 血压 以保 健康
- Kiểm tra huyết áp để bảo sức khỏe.
- 爷爷 保着 他 健康成长
- Ông nội nuôi dạy cậu ấy lớn lên khỏe mạnh.
- 以下 的 几种 保健 类 菜系 有助于 你 的 健康
- Những món ăn chăm sóc sức khỏe sau đây có thể giúp ích cho sức khỏe của bạn.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 我们 应该 预防 疾病 , 定期 体检 , 保持 健康
- Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.
- 多年 的 劳累 和 疏于 保养 损害 了 他们 的 健康
- Nhiều năm lao động vất vả và thiếu chăm sóc đã gây hại cho sức khỏe của họ.
- 我们 希望 人们 即使 年老 时 也 能 保持 健康
- Chúng tôi luôn muốn mọi người luôn khỏe mạnh ngay cả khi họ già đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 健康保险承保
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 健康保险承保 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
健›
康›
承›
险›