Đọc nhanh: 浮生 (phù sinh). Ý nghĩa là: kiếp phù du (cách nhìn tiêu cực về cuộc sống); phù sinh, nổi trên mặt nước; trôi trên mặt nước. Ví dụ : - 浮生若梦 kiếp phù du như một giấc mơ.. - 浮萍浮生在池塘中。 bèo sống trên mặt nước trong hồ
✪ kiếp phù du (cách nhìn tiêu cực về cuộc sống); phù sinh
指短暂虚幻的人生 (对人生的消极看法)
- 浮生若梦
- kiếp phù du như một giấc mơ.
✪ nổi trên mặt nước; trôi trên mặt nước
浮在水面上生长
- 浮萍 浮生 在 池塘 中
- bèo sống trên mặt nước trong hồ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮生
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 浮生若梦
- kiếp phù du như một giấc mơ.
- 浮游生物
- sinh vật phù du
- 年轻 时 的 生活 时时 在 脑海 里 浮现
- Những kỷ niệm tuổi trẻ cứ mãi quay quẩn trong đầu.
- 浮萍 浮生 在 池塘 中
- bèo sống trên mặt nước trong hồ
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浮生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浮›
生›