Đọc nhanh: 浩浩 (hạo hạo). Ý nghĩa là: mênh mông; bao la, cuồn cuộn (thế nước). Ví dụ : - 游行队伍浩浩荡荡地通过天安门。 đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
Ý nghĩa của 浩浩 khi là Tính từ
✪ mênh mông; bao la
广阔宏大
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
✪ cuồn cuộn (thế nước)
水势很大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩浩
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 浩如烟海
- mênh mông như biển khói
- 浩瀚 的 沙漠
- sa mạc mênh mông
- 江水 浩荡
- nước sông cuồn cuộn
- 江流 浩然
- nước sông chảy cuồn cuộn
- 烟波浩淼
- khói sóng mênh mông
- 烟波 浩荡
- khói sóng cuồn cuộn
- 洪波 浩然
- sóng trào
- 声势浩大
- thanh thế lẫy lừng.
- 声势浩大
- thanh thế to lớn
- 心事 浩茫
- đầy tâm sự
- 浩茫 的 大地
- đất đai mênh mông
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 春风 浩荡
- gió xuân lồng lộng.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 大海 浩荡 无边
- Biển cả rộng lớn vô biên.
- 典籍 浩瀚
- sách cổ rất nhiều
- 惨遭 浩劫
- đại nạn
- 浩繁 的 工作 让 人 疲惫
- Công việc nhiều đến mệt mỏi.
- 这个 项目 的 资料 浩 穰
- Tài liệu dự án này rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浩浩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浩浩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浩›