zhuó

Từ hán việt: 【trác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trác). Ý nghĩa là: ướt; làm ướt; ẩm ướt. Ví dụ : - bị mưa ướt rồi.. - 湿。 vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ướt; làm ướt; ẩm ướt

淋;使湿

Ví dụ:
  • - ràng zhuó le

    - bị mưa ướt rồi.

  • - 潲雨 shàoyǔ 桌子 zhuōzi shàng de 书全 shūquán zhuó 湿 shī le

    - vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 潲雨 shàoyǔ 桌子 zhuōzi shàng de 书全 shūquán zhuó 湿 shī le

    - vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.

  • - ràng zhuó le

    - bị mưa ướt rồi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浞

Hình ảnh minh họa cho từ 浞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Trác
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ERYO (水口卜人)
    • Bảng mã:U+6D5E
    • Tần suất sử dụng:Thấp