Từ hán việt: 【hử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hử). Ý nghĩa là: Hứa Thự Quan (tên đất, ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc). Ví dụ : - 。 Hứa Thự Quan phong cảnh rất đẹp.. - 。 Hứa Thự Quan có lịch sử lâu đời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Hứa Thự Quan (tên đất, ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc)

浒墅关

Ví dụ:
  • - 浒墅关 xǔshùguān 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Hứa Thự Quan phong cảnh rất đẹp.

  • - 浒墅关 xǔshùguān 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Hứa Thự Quan có lịch sử lâu đời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 《 水浒传 shuǐhǔzhuàn

    - truyện Thuỷ Hử

  • - 孩子 háizi men zài wán

    - Bọn trẻ chơi ở bờ sông.

  • - 浒墅关 xǔshùguān 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Hứa Thự Quan có lịch sử lâu đời.

  • - 浒墅关 xǔshùguān 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Hứa Thự Quan phong cảnh rất đẹp.

  • - shàng 长满 zhǎngmǎn 青草 qīngcǎo

    - Ven sông mọc đầy cỏ xanh.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浒

Hình ảnh minh họa cho từ 浒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hử
    • Nét bút:丶丶一丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIVJ (水戈女十)
    • Bảng mã:U+6D52
    • Tần suất sử dụng:Trung bình