Hán tự: 浒
Đọc nhanh: 浒 (hử). Ý nghĩa là: Hứa Thự Quan (tên đất, ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc). Ví dụ : - 浒墅关风景很美。 Hứa Thự Quan phong cảnh rất đẹp.. - 浒墅关历史悠久。 Hứa Thự Quan có lịch sử lâu đời.
Ý nghĩa của 浒 khi là Danh từ
✪ Hứa Thự Quan (tên đất, ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc)
浒墅关
- 浒墅关 风景 很 美
- Hứa Thự Quan phong cảnh rất đẹp.
- 浒墅关 历史悠久
- Hứa Thự Quan có lịch sử lâu đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浒
- 《 水浒传 》
- truyện Thuỷ Hử
- 孩子 们 在 浒 玩
- Bọn trẻ chơi ở bờ sông.
- 浒墅关 历史悠久
- Hứa Thự Quan có lịch sử lâu đời.
- 浒墅关 风景 很 美
- Hứa Thự Quan phong cảnh rất đẹp.
- 浒 上 长满 青草
- Ven sông mọc đầy cỏ xanh.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浒›