Đọc nhanh: 测谎仪 (trắc hoang nghi). Ý nghĩa là: máy phát hiện nói dối, đa đồ thị. Ví dụ : - 问题出在测谎仪 Đó là máy phát hiện nói dối.. - 用测谎仪呢 Điều gì về một polygraph?
Ý nghĩa của 测谎仪 khi là Danh từ
✪ máy phát hiện nói dối
lie detector
- 问题 出 在 测谎仪
- Đó là máy phát hiện nói dối.
✪ đa đồ thị
polygraph
- 用 测谎仪 呢
- Điều gì về một polygraph?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测谎仪
- 她 疾 说谎 的 人
- Cô ấy ghét người nói dối.
- 她 因为 撒谎 挨打 了
- Cô ấy bị đánh vì nói dối.
- 行礼 如仪
- chào theo nghi thức
- 这 谎价 不合理
- Giá này không hợp lý.
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 变幻莫测
- biến ảo khôn lường
- 莫测高深
- không lường được nông sâu.
- 莫测 端倪
- không lường được đầu mối
- 天意 莫测
- ý trời khó đoán
- 她 爱 撒谎 , 常常 骗 别人
- Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 测谎器
- máy phát hiện nói dối
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 楼梯 旁 的 保安 手上 有 金属 检测仪
- Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
- 用 测谎仪 呢
- Điều gì về một polygraph?
- 问题 出 在 测谎仪
- Đó là máy phát hiện nói dối.
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 我 还是 需要 您 做 一个 酒测
- Tôi vẫn cần bạn làm bài kiểm tra máy thở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 测谎仪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 测谎仪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仪›
测›
谎›