Từ hán việt: 【oa.khuê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oa.khuê). Ý nghĩa là: chỗ trũng; vũng, trũng; lõm xuống; lõm. Ví dụ : - 。 Mặt đất có một vũng nước nhỏ.. - 。 Có một vũng nước nhỏ trên đường.. - 。 Mặt anh ấy có chỗ lõm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chỗ trũng; vũng

凹陷的地方

Ví dụ:
  • - 地面 dìmiàn 有个 yǒugè xiǎo 水洼 shuǐwā

    - Mặt đất có một vũng nước nhỏ.

  • - 路上 lùshàng 有个 yǒugè xiǎo 水洼 shuǐwā

    - Có một vũng nước nhỏ trên đường.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

trũng; lõm xuống; lõm

凹陷

Ví dụ:
  • - de liǎn yǒu

    - Mặt anh ấy có chỗ lõm.

  • - 洼地 wādì 适合 shìhé 种稻 zhòngdào

    - Đất trũng thích hợp trồng lúa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 路面 lùmiàn 洼陷 wāxiàn

    - mặt đường trũng.

  • - 洼地 wādì 适合 shìhé 种稻 zhòngdào

    - Đất trũng thích hợp trồng lúa.

  • - 地势 dìshì 低洼 dīwā

    - địa thế trũng

  • - de liǎn yǒu

    - Mặt anh ấy có chỗ lõm.

  • - 那个 nàgè 地方 dìfāng 卑洼 bēiwā

    - Nơi đó thấp trũng.

  • - 路上 lùshàng 有个 yǒugè xiǎo 水洼 shuǐwā

    - Có một vũng nước nhỏ trên đường.

  • - 路面 lùmiàn 坑坑洼洼 kēngkengwāwā chē zǒu zài 上面 shàngmiàn 颠簸 diānbǒ 厉害 lìhai

    - đường gồ ghề, xe chạy trên đường rất chòng chành.

  • - 地面 dìmiàn 有个 yǒugè xiǎo 水洼 shuǐwā

    - Mặt đất có một vũng nước nhỏ.

  • - 湖边 húbiān 有个 yǒugè 浅浅 jiānjiān 水洼 shuǐwā

    - Có một vũng nước nông bên hồ.

  • - cǎi jìn le 一个 yígè 浅浅 jiānjiān 水洼 shuǐwā

    - Anh ấy bước vào một vũng nước nông.

  • - 这地 zhèdì 太洼 tàiwā 适于 shìyú zhǒng 棉花 miánhua

    - Đất này quá trũng, không thích hợp để trồng bông.

  • - 小孩 xiǎohái zài qiǎn 浅水 qiǎnshuǐ 洼里 wālǐ 玩耍 wánshuǎ

    - Trẻ con chơi ở vũng nước nông.

  • - 这里 zhèlǐ 地势 dìshì 低洼 dīwā 沥水 lìshuǐ 常淹 chángyān 庄稼 zhuāngjia

    - nơi này địa thế trũng thấp, thường bị đọng nước.

  • - 低洼地区 dīwādìqū 由于 yóuyú 雨水 yǔshuǐ 无法 wúfǎ 宣泄 xuānxiè 往往 wǎngwǎng 造成 zàochéng 内涝 nèilào

    - vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.

  • - 低洼地区 dīwādìqū 必须 bìxū 及时 jíshí 采取 cǎiqǔ 防涝 fánglào 排涝 páilào de 措施 cuòshī

    - khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.

  • - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洼

Hình ảnh minh họa cho từ 洼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guī , Wā
    • Âm hán việt: Khuê , Oa
    • Nét bút:丶丶一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EGG (水土土)
    • Bảng mã:U+6D3C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình