活靶子 huó bǎzi

Từ hán việt: 【hoạt bá tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "活靶子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạt bá tử). Ý nghĩa là: mục tiêu sống, mục tiêu (của những lời chỉ trích, v.v.). Ví dụ : - Tôi sẽ không phải là một mục tiêu ngồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 活靶子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 活靶子 khi là Danh từ

mục tiêu sống

live target

mục tiêu (của những lời chỉ trích, v.v.)

target (of criticism etc)

Ví dụ:
  • - 不想 bùxiǎng zài zhè dāng 活靶子 huóbǎzi

    - Tôi sẽ không phải là một mục tiêu ngồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活靶子

  • - 孩子 háizi de 脑子 nǎozi 很活 hěnhuó

    - Đầu óc của trẻ con rất linh hoạt.

  • - qiáo 这个 zhègè 样子 yàngzi 活活 huóhuó shì 疯子 fēngzi

    - nhìn bộ dạng của anh, giống như thằng khùng.

  • - 活像 huóxiàng 孩子 háizi

    - Anh ấy quả thực như một đứa trẻ.

  • - 靶子 bǎzi de 位置 wèizhi hěn yuǎn

    - Vị trí của bia rất xa.

  • - 活生生 huóshēngshēng de 例子 lìzi

    - ví dụ sinh động.

  • - 箱子 xiāngzi 上配 shàngpèi zhe 铜活 tónghuó

    - trong hòm này đựng đồ đồng.

  • - zài 瞄准 miáozhǔn 靶子 bǎzi

    - Anh ấy đang ngắm chuẩn mục tiêu.

  • - 不想 bùxiǎng zài zhè dāng 活靶子 huóbǎzi

    - Tôi sẽ không phải là một mục tiêu ngồi.

  • - 这个 zhègè rén 可能 kěnéng shì 平民 píngmín 当成 dàngchéng 活靶子 huóbǎzi le

    - Có thể là một quy luật lỏng lẻo sử dụng dân thường để thực hành mục tiêu.

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活儿 gànhuóer 真冲 zhēnchōng

    - chàng trai này làm việc hăng thật.

  • - gàn zhè 活儿 huóer 非得 fēiděi 胆子 dǎnzi ( 不行 bùxíng )

    - làm việc này phải bạo gan mới được.

  • - 干起 gànqǐ 活来 huólái 真有 zhēnyǒu 股子 gǔzǐ 劲儿 jìner

    - anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó yǒu 股子 gǔzǐ 猛劲儿 měngjìner

    - chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm .

  • - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • - shū 明明 míngmíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng 怎么 zěnme 忽然 hūrán 不见 bújiàn le 真是 zhēnshi 活见鬼 huójiànguǐ

    - sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!

  • - 生活 shēnghuó 圈子 quānzi

    - phạm vi cuộc sống.

  • - 别看 biékàn 样子 yàngzi 呆板 dāibǎn 心倒 xīndào hěn 灵活 línghuó

    - nhìn tướng anh ta khô khan vậy chứ trong lòng cũng ướt át lắm.

  • - 看看 kànkàn hái 一副 yīfù 要死不活 yàosǐbùhuó de 样子 yàngzi

    - Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy

  • - 几家 jǐjiā zhù 一个 yígè 院子 yuànzi 生活 shēnghuó shàng 出现 chūxiàn 一点 yìdiǎn 磕碰 kēpèng shì nán miǎn de

    - mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.

  • - 孩子 háizi men yòu 活泼 huópo yòu 漂亮 piàoliàng jiù xiàng 春天里 chūntiānlǐ de 花蕾 huālěi

    - Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 活靶子

Hình ảnh minh họa cho từ 活靶子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活靶子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cách 革 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , Bả
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJAU (廿十日山)
    • Bảng mã:U+9776
    • Tần suất sử dụng:Trung bình