Đọc nhanh: 主场(迎战) (chủ trường nghênh chiến). Ý nghĩa là: Sân nhà.
Ý nghĩa của 主场(迎战) khi là Danh từ
✪ Sân nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主场(迎战)
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 罗布淖尔 ( 罗布泊 , 在 新疆 )
- Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 罗布泊 ( 在 新疆 )
- La Bố Bạc.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 绿茵场 ( 指 足球场 )
- Thảm cỏ xanh (chỉ sân vận động).
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 化干戈为玉帛 ( 变 战争 为 和平 )
- biến chiến tranh thành hoà bình
- 没有 ( 别的 ) 一本 文法书 比 这 一本 更受 高中生 的 欢迎
- Không có cuốn sách ngữ pháp nào khác được học sinh trung học yêu thích hơn cuốn này.
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 掌勺儿 的 ( 饭馆 、 食堂 中 主持 烹调 的 厨师 )
- đầu bếp; thợ nấu
- 荦荦大端 ( 明显 的 要点 或 主要 的 项目 )
- điều nổi bật.
- 她 要 买 店里 最好 的 水果 而 ( 跟 店主 ) 讨价还价
- Cô ấy muốn mua loại trái cây tốt nhất trong cửa hàng và (đàm phán giá cả với chủ cửa hàng).
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 学使 ( 科举 时代 派 到 各省 去 主持 考试 的 官员 )
- quan học sứ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主场(迎战)
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主场(迎战) . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
场›
战›
迎›