Đọc nhanh: 洞察力 (động sát lực). Ý nghĩa là: cái nhìn sâu sắc. Ví dụ : - 我很欣赏你的洞察力 Tôi đánh giá cao cái nhìn sâu sắc của bạn
Ý nghĩa của 洞察力 khi là Danh từ
✪ cái nhìn sâu sắc
insight
- 我 很 欣赏 你 的 洞察力
- Tôi đánh giá cao cái nhìn sâu sắc của bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞察力
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 侦察 飞行
- bay trinh sát
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 洞察 舆情
- xem xét kỹ ý kiến và thái độ của công chúng.
- 火力 侦察
- trinh sát hoả lực; điều tra hoả lực
- 洞察 下情
- hiểu rõ tình hình cấp dưới
- 洞察其奸
- thấy rõ sự gian manh.
- 我 很 欣赏 你 的 洞察力
- Tôi đánh giá cao cái nhìn sâu sắc của bạn
- 警察 合力 擒住 逃犯
- Cảnh sát hợp lực bắt giữ tội phạm bỏ trốn.
- 他 的 洞察力 很 敏锐
- Khả năng quan sát của anh ấy rất nhạy bén.
- 她 有 很 强 的 观察力
- Cô ấy có khả năng quan sát tuyệt vời.
- 整个 玫瑰 镇 警察局 的 警力 都 要 出动 了
- Toàn bộ lực lượng cảnh sát Rosewood sẽ truy quét.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洞察力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洞察力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
察›
洞›