Từ hán việt: 【tẩy.tiển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩy.tiển). Ý nghĩa là: rửa; giặt; gột; tẩy; tắm gội, rửa; giải trừ; tẩy trừ; thanh trừng (nỗi oan ức, nhục nhã), giết sạch; cướp sạch; triệt hạ. Ví dụ : - 。 Tôi mỗi ngày đều phải rửa mặt.. - 。 Cô ấy vừa gội đầu xong.. - 。 Tôi giặt quần áo mỗi ngày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

rửa; giặt; gột; tẩy; tắm gội

用水或汽油、煤油等去掉物体上面的脏东西

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu yào 洗脸 xǐliǎn

    - Tôi mỗi ngày đều phải rửa mặt.

  • - gāng 洗完 xǐwán 头发 tóufà

    - Cô ấy vừa gội đầu xong.

  • - 每天 měitiān dōu 洗衣服 xǐyīfú

    - Tôi giặt quần áo mỗi ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

rửa; giải trừ; tẩy trừ; thanh trừng (nỗi oan ức, nhục nhã)

洗雪

Ví dụ:
  • - xiǎng 洗清 xǐqīng 冤屈 yuānqū

    - Cô ấy muốn giải trừ nỗi oan ức.

  • - 过去 guòqù de 污点 wūdiǎn

    - Anh ấy rửa sạch vết nhơ trong quá khứ.

giết sạch; cướp sạch; triệt hạ

像用水洗净一样杀光或抢光

Ví dụ:
  • - 强盗 qiángdào 洗劫 xǐjié le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - Bọn cướp đã cướp sạch cả làng.

  • - 敌人 dírén 已经 yǐjīng 洗劫 xǐjié 那个 nàgè 城市 chéngshì

    - Kẻ địch đã cướp sạch thành phố đó.

rửa; tráng (phim ảnh)

照相的显影定影

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 相片 xiàngpiān ba

    - Chúng ta đi rửa ảnh đi.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 可以 kěyǐ 相片 xiàngpiān ma

    - Ở đây có thể rửa ảnh không?

  • - 昨天 zuótiān le 一卷 yījuàn 胶卷 jiāojuǎn

    - Hôm qua tôi đã đi tráng một cuộn phim.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

xoá (băng từ; băng ghi âm)

把磁带上的录音去掉

Ví dụ:
  • - 打算 dǎsuàn 洗掉 xǐdiào 这盘 zhèpán jiù 磁带 cídài

    - Tôi định xóa băng từ cũ này.

  • - 需要 xūyào xiān 洗掉 xǐdiào jiù 录音 lùyīn

    - Tôi cần xóa bản ghi âm cũ trước.

xóc; xào; đảo trộn; đảo đều (quân bài)

玩牌时把牌搀和整理,以便继续玩

Ví dụ:
  • - 开始 kāishǐ 洗牌 xǐpái

    - Anh ấy bắt đầu xào bài.

  • - 每局 měijú qián dōu yào 洗牌 xǐpái

    - Trước mỗi ván bài đều phải xào bài.

  • - shuí shū shuí 洗牌 xǐpái a

    - Ai thua thì xào bài đi!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chậu; chậu rửa mặt

古代盥洗用的器皿,形状像浅盆;泛指形状像洗的器皿

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cái chậu này rất đẹp.

  • - 这个 zhègè 笔洗 bǐxǐ hěn 精致 jīngzhì

    - Cái chậu rửa bút này rất tinh xảo.

  • - 他用 tāyòng 洗来 xǐlái 盛水 shèngshuǐ

    - Anh ấy dùng chậu để múc nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

rửa tội; lễ rửa tội (Thiên Chúa Giáo)

洗礼

Ví dụ:
  • - 洗礼 xǐlǐ zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Lễ rửa tội diễn ra ở nhà thờ.

  • - de 洗礼 xǐlǐ 非常 fēicháng 庄重 zhuāngzhòng

    - Lễ rửa tội của cô ấy rất trang trọng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

洗 + 得/不 + 干净/完/掉

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 干净 gānjìng le

    - Chiếc áo này không giặt sạch được rồi.

  • - 这个 zhègè 墨水 mòshuǐ 洗得 xǐdé diào ma

    - Vết mực này có rửa sạch được không?

洗 + 得 + 干干净净/发白/掉色/衣服都湿了

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 鞋子 xiézi 干干净净 gāngānjìngjìng

    - Anh ấy giặt sạch đôi giầy.

  • - zhè 牛仔裤 niúzǎikù dōu 发白 fābái le

    - Cái quần bò này giặt đến nỗi bạc màu rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - méi 洗脸 xǐliǎn 脸上 liǎnshàng 紧巴巴 jǐnbābā de

    - không rửa mặt, mặt cứ căng ra.

  • - 附近 fùjìn yǒu 洗手间 xǐshǒujiān ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh không?

  • - 胶卷 jiāojuǎn

    - tráng phim

  • - 我们 wǒmen dào 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 照片 zhàopiān 洗出来 xǐchūlái le

    - Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 洗衣服 xǐyīfú

    - Mẹ đang giặt quần áo.

  • - 妈妈 māma jiào 洗碗 xǐwǎn

    - Mẹ bảo tôi đi rửa bát.

  • - 冲洗照片 chōngxǐzhàopiān

    - rửa ảnh.

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - shuí shū shuí 洗牌 xǐpái a

    - Ai thua thì xào bài đi!

  • - 这个 zhègè 手表 shǒubiǎo gāi 擦洗 cāxǐ 擦洗 cāxǐ le

    - đồng hồ đeo tay này phải lau chùi một tí

  • - 擦洗 cāxǐ 餐桌 cānzhuō

    - lau bàn ăn

  • - 赤贫如洗 chìpínrúxǐ

    - nghèo rớt mùng tơi.

  • - 饭前 fànqián 洗手 xǐshǒu 卫生 wèishēng

    - Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.

  • - yòng 温水 wēnshuǐ 洗脸 xǐliǎn 可以 kěyǐ 滋润 zīrùn 皮肤 pífū

    - Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.

  • - 寡妇 guǎfu 孩子 háizi men 一贫如洗 yīpínrúxǐ

    - Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.

  • - 洗衣服 xǐyīfú

    - Tôi giặt quần áo giúp anh.

  • - 洗礼 xǐlǐ zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Lễ rửa tội diễn ra ở nhà thờ.

  • - 昨天 zuótiān le 一卷 yījuàn 胶卷 jiāojuǎn

    - Hôm qua tôi đã đi tráng một cuộn phim.

  • - 丝瓜络 sīguāluò 可以 kěyǐ 擦洗 cāxǐ 锅碗 guōwǎn

    - Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洗

Hình ảnh minh họa cho từ 洗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xǐ , Xiǎn
    • Âm hán việt: Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGU (水竹土山)
    • Bảng mã:U+6D17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao