Hán tự: 洗
Đọc nhanh: 洗 (tẩy.tiển). Ý nghĩa là: rửa; giặt; gột; tẩy; tắm gội, rửa; giải trừ; tẩy trừ; thanh trừng (nỗi oan ức, nhục nhã), giết sạch; cướp sạch; triệt hạ. Ví dụ : - 我每天都要洗脸。 Tôi mỗi ngày đều phải rửa mặt.. - 她刚洗完头发。 Cô ấy vừa gội đầu xong.. - 我每天都洗衣服。 Tôi giặt quần áo mỗi ngày.
Ý nghĩa của 洗 khi là Động từ
✪ rửa; giặt; gột; tẩy; tắm gội
用水或汽油、煤油等去掉物体上面的脏东西
- 我 每天 都 要 洗脸
- Tôi mỗi ngày đều phải rửa mặt.
- 她 刚 洗完 头发
- Cô ấy vừa gội đầu xong.
- 我 每天 都 洗衣服
- Tôi giặt quần áo mỗi ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ rửa; giải trừ; tẩy trừ; thanh trừng (nỗi oan ức, nhục nhã)
洗雪
- 她 想 洗清 冤屈
- Cô ấy muốn giải trừ nỗi oan ức.
- 他 洗 去 过去 的 污点
- Anh ấy rửa sạch vết nhơ trong quá khứ.
✪ giết sạch; cướp sạch; triệt hạ
像用水洗净一样杀光或抢光
- 强盗 洗劫 了 整个 村庄
- Bọn cướp đã cướp sạch cả làng.
- 敌人 已经 洗劫 那个 城市
- Kẻ địch đã cướp sạch thành phố đó.
✪ rửa; tráng (phim ảnh)
照相的显影定影
- 我们 去 洗 相片 吧
- Chúng ta đi rửa ảnh đi.
- 这个 地方 可以 洗 相片 吗 ?
- Ở đây có thể rửa ảnh không?
- 昨天 我 去 洗 了 一卷 胶卷
- Hôm qua tôi đã đi tráng một cuộn phim.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ xoá (băng từ; băng ghi âm)
把磁带上的录音去掉
- 我 打算 洗掉 这盘 旧 磁带
- Tôi định xóa băng từ cũ này.
- 我 需要 先 洗掉 旧 录音
- Tôi cần xóa bản ghi âm cũ trước.
✪ xóc; xào; đảo trộn; đảo đều (quân bài)
玩牌时把牌搀和整理,以便继续玩
- 他 开始 洗牌
- Anh ấy bắt đầu xào bài.
- 每局 前 都 要 洗牌
- Trước mỗi ván bài đều phải xào bài.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 洗 khi là Danh từ
✪ chậu; chậu rửa mặt
古代盥洗用的器皿,形状像浅盆;泛指形状像洗的器皿
- 这个 洗 很漂亮
- Cái chậu này rất đẹp.
- 这个 笔洗 很 精致
- Cái chậu rửa bút này rất tinh xảo.
- 他用 洗来 盛水
- Anh ấy dùng chậu để múc nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ rửa tội; lễ rửa tội (Thiên Chúa Giáo)
洗礼
- 洗礼 在 教堂 举行
- Lễ rửa tội diễn ra ở nhà thờ.
- 她 的 洗礼 非常 庄重
- Lễ rửa tội của cô ấy rất trang trọng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 洗
✪ 洗 + 得/不 + 干净/完/掉
bổ ngữ khả năng
- 这件 衣服 洗 不 干净 了
- Chiếc áo này không giặt sạch được rồi.
- 这个 墨水 洗得 掉 吗 ?
- Vết mực này có rửa sạch được không?
✪ 洗 + 得 + 干干净净/发白/掉色/衣服都湿了
bổ ngữ trạng thái
- 他 把 鞋子 洗 得 干干净净
- Anh ấy giặt sạch đôi giầy.
- 这 牛仔裤 都 洗 得 发白 了
- Cái quần bò này giặt đến nỗi bạc màu rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 洗 胶卷
- tráng phim
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 妈妈 叫 我 去 洗碗
- Mẹ bảo tôi đi rửa bát.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 这个 手表 该 擦洗 擦洗 了
- đồng hồ đeo tay này phải lau chùi một tí
- 擦洗 餐桌
- lau bàn ăn
- 赤贫如洗
- nghèo rớt mùng tơi.
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 那 寡妇 和 孩子 们 一贫如洗
- Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.
- 我 替 你 洗衣服
- Tôi giặt quần áo giúp anh.
- 洗礼 在 教堂 举行
- Lễ rửa tội diễn ra ở nhà thờ.
- 昨天 我 去 洗 了 一卷 胶卷
- Hôm qua tôi đã đi tráng một cuộn phim.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洗›