Hán tự: 泷
Đọc nhanh: 泷 (lang.lung). Ý nghĩa là: nước chảy xiết (thường dùng làm tên địa phương). Ví dụ : - 七里泷(在浙江)。 Thất Lý Lũng (ở tỉnh Chiết Giang Trung Quốc).. - 山中多泷水湍急。 Trong núi có nhiều nước chảy xiết.. - 泷水奔腾向下游。 Nước chảy xiết xuống hạ lưu.
Ý nghĩa của 泷 khi là Động từ
✪ nước chảy xiết (thường dùng làm tên địa phương)
急流的水 (多用于地名)
- 七里 泷 ( 在 浙江 )
- Thất Lý Lũng (ở tỉnh Chiết Giang Trung Quốc).
- 山中 多 泷 水 湍急
- Trong núi có nhiều nước chảy xiết.
- 泷水 奔腾 向 下游
- Nước chảy xiết xuống hạ lưu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泷
- 七里 泷 ( 在 浙江 )
- Thất Lý Lũng (ở tỉnh Chiết Giang Trung Quốc).
- 山中 多 泷 水 湍急
- Trong núi có nhiều nước chảy xiết.
- 泷水 奔腾 向 下游
- Nước chảy xiết xuống hạ lưu.
- 泷水 风景 美如画
- Phong cảnh Song Thủy đẹp như tranh.
- 泷水 是 个 好 地方
- Song Thủy là một nơi tốt.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泷›