朝鲜泡菜 cháoxiǎn pàocài

Từ hán việt: 【triều tiên phao thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "朝鲜泡菜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triều tiên phao thái). Ý nghĩa là: Kim chi (món ăn truyền thống của người hàn quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 朝鲜泡菜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 朝鲜泡菜 khi là Danh từ

Kim chi (món ăn truyền thống của người hàn quốc)

朝鲜泡菜(Kimchi)是自古朝鲜人喜欢吃的民族固有的副食品,独具特色的素菜。 它是以白菜、萝卜等蔬菜为主原料,以辣椒、葱、蒜、姜、水果、盐等为作料经乳酸发酵而成的蔬菜加工品。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝鲜泡菜

  • - 鲜菜 xiāncài 冷冻 lěngdòng 起来 qǐlai

    - làm lạnh mấy thứ rau tươi.

  • - jiù xiàng 奥威尔 àowēiěr de shū 还有 háiyǒu 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài 三明治 sānmíngzhì

    - Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.

  • - 妈妈 māma yòng 大白菜 dàbáicài zuò le 泡菜 pàocài

    - Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.

  • - 这盘 zhèpán cài 配有 pèiyǒu 什锦 shíjǐn 泡菜 pàocài

    - Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.

  • - 菜市场 càishìchǎng 供应 gōngyìng 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài

    - Chợ rau cung cấp rau tươi.

  • - 妈妈 māma zuò le 盒饭 héfàn cài shì chǎo 泡菜 pàocài

    - Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.

  • - 晚饭 wǎnfàn chī le 一些 yīxiē 什锦 shíjǐn 泡菜 pàocài 米饭 mǐfàn

    - Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.

  • - yòu 不是 búshì 北朝鲜 běicháoxiǎn

    - Chúng tôi không nói về Triều Tiên.

  • - bèi 蔬菜 shūcài 十分 shífēn 新鲜 xīnxiān

    - Bó rau đó rất tươi.

  • - 中国 zhōngguó 东部 dōngbù gēn 朝鲜 cháoxiǎn 接壤 jiērǎng gēn 日本 rìběn 邻近 línjìn

    - Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.

  • - 准备 zhǔnbèi zuò 一道 yīdào 新鲜 xīnxiān de 蔬菜 shūcài 沙拉 shālà

    - Cô ấy đang chuẩn bị làm món salad rau tươi ngon.

  • - 中国人民志愿军 zhōngguórénmínzhìyuànjūn dào 朝鲜 cháoxiǎn 朝鲜 cháoxiǎn 人民 rénmín 一起 yìqǐ 战斗 zhàndòu

    - quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.

  • - 超市 chāoshì yǒu 新鲜 xīnxiān de 菠菜 bōcài

    - Siêu thị có rau chân vịt tươi.

  • - yòng 鲜菜 xiāncài 腌成 yānchéng 咸菜 xiáncài 折耗 shéhào 很大 hěndà

    - Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.

  • - 泡菜 pàocài 需要 xūyào 长时间 zhǎngshíjiān 浸泡 jìnpào

    - Dưa muối cần ngâm trong thời gian dài.

  • - 菜市场 càishìchǎng de 猪肉 zhūròu hěn 新鲜 xīnxiān

    - Thịt lợn ở chợ rất tươi.

  • - 一掐儿 yīqiāér 青菜 qīngcài hěn 新鲜 xīnxiān

    - Một nắm rau xanh rất tươi.

  • - 妈妈 māma mǎi le 许多 xǔduō 新鲜 xīnxiān 青菜 qīngcài

    - Mẹ mua rất nhiều rau cải.

  • - 超市 chāoshì yǒu 新鲜 xīnxiān de 芹菜 qíncài

    - Trong siêu thị có cần tây tươi.

  • - 这里 zhèlǐ de 蔬菜 shūcài hěn 新鲜 xīnxiān

    - Rau ở đây rất tươi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朝鲜泡菜

Hình ảnh minh họa cho từ 朝鲜泡菜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝鲜泡菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Pāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Phao , Pháo
    • Nét bút:丶丶一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPRU (水心口山)
    • Bảng mã:U+6CE1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao