Đọc nhanh: 朝鲜泡菜 (triều tiên phao thái). Ý nghĩa là: Kim chi (món ăn truyền thống của người hàn quốc).
Ý nghĩa của 朝鲜泡菜 khi là Danh từ
✪ Kim chi (món ăn truyền thống của người hàn quốc)
朝鲜泡菜(Kimchi)是自古朝鲜人喜欢吃的民族固有的副食品,独具特色的素菜。 它是以白菜、萝卜等蔬菜为主原料,以辣椒、葱、蒜、姜、水果、盐等为作料经乳酸发酵而成的蔬菜加工品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝鲜泡菜
- 把 鲜菜 冷冻 起来
- làm lạnh mấy thứ rau tươi.
- 就 像 奥威尔 的 书 还有 新鲜 蔬菜 三明治
- Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
- 妈妈 用 大白菜 做 了 泡菜
- Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.
- 这盘 菜 配有 什锦 泡菜
- Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.
- 菜市场 供应 新鲜 蔬菜
- Chợ rau cung cấp rau tươi.
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 又 不是 北朝鲜
- Chúng tôi không nói về Triều Tiên.
- 那 背 蔬菜 十分 新鲜
- Bó rau đó rất tươi.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 她 准备 做 一道 新鲜 的 蔬菜 沙拉
- Cô ấy đang chuẩn bị làm món salad rau tươi ngon.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 超市 里 有 新鲜 的 菠菜
- Siêu thị có rau chân vịt tươi.
- 用 鲜菜 腌成 咸菜 , 折耗 很大
- Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.
- 泡菜 需要 长时间 浸泡
- Dưa muối cần ngâm trong thời gian dài.
- 菜市场 的 猪肉 很 新鲜
- Thịt lợn ở chợ rất tươi.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 妈妈 买 了 许多 新鲜 青菜
- Mẹ mua rất nhiều rau cải.
- 超市 里 有 新鲜 的 芹菜
- Trong siêu thị có cần tây tươi.
- 这里 的 蔬菜 很 新鲜
- Rau ở đây rất tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朝鲜泡菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝鲜泡菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朝›
泡›
菜›
鲜›