Đọc nhanh: 药罐子 (dược quán tử). Ý nghĩa là: ấm sắc thuốc; siêu sắc thuốc, cái siêu thuốc (ví với người hay đau ốm).
Ý nghĩa của 药罐子 khi là Danh từ
✪ ấm sắc thuốc; siêu sắc thuốc
熬中药用的罐子
✪ cái siêu thuốc (ví với người hay đau ốm)
比喻经常生病吃药的人 (含嘲笑意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药罐子
- 药 面子
- thuốc bột.
- 我 买 了 些 药 面子
- Tôi đã mua một ít bột thuốc.
- 这种 药能 药 死耗子
- Loại thuốc này có thể giết chết chuột.
- 药 碾子
- cối xay thuốc.
- 药捻子
- thuốc vê thành sợi.
- 药 胰子
- xà bông thuốc
- 膏药 油子
- thuốc cao
- 空 罐子
- vò không
- 两 罐子 水
- hai vò nước
- 她 倾出 了 罐中 豆子
- Cô ấy đổ hết đậu trong hộp ra.
- 气体 从 罐子 里 跑掉 了
- Khí thoát ra từ bình chứa.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 从 罐子 里 拈出 一块 糖
- nhón một cái kẹo trong hộp ra.
- 她 从 罐子 里 撮 了 一点 药
- Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.
- 这 罐头 的 盖子 有点 松 了
- Nắp của hộp này hơi lỏng.
- 放在 罐子 里 捂 起来 , 免得 走 味
- cho vào trong hộp, đậy lại để khỏi mất mùi.
- 简直 就 像 装 在 罐子 里 的 狂欢节
- Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 药罐子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 药罐子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
罐›
药›