Đọc nhanh: 法定货币 (pháp định hoá tệ). Ý nghĩa là: tiền tệ fiat. Ví dụ : - 我用里普尔兑换将法定货币换成 Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
Ý nghĩa của 法定货币 khi là Danh từ
✪ tiền tệ fiat
fiat currency
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法定货币
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 国家 制定 了 新 的 宪法
- Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 这家 店有 稳定 的 货源
- Cửa hàng này có nguồn hàng ổn định.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 货币 的 职能
- Chức năng của tiền tệ.
- 伪造 货币
- hàng giả; tiền giả
- 货币回笼
- thu hồi tiền tệ
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 货币 是 商品 的 价值
- Tiền là giá trị của hàng hóa.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 我们 应当 共同商定 处理 办法
- Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 法定货币
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法定货币 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
币›
法›
货›