Đọc nhanh: 沾边儿 (triêm biên nhi). Ý nghĩa là: tiếp xúc. Ví dụ : - 他唱的这几句还沾边儿。 mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.. - 这项工作他还没沾边儿。 công việc này anh ấy vẫn chưa làm đến.
Ý nghĩa của 沾边儿 khi là Động từ
✪ tiếp xúc
- 他 唱 的 这 几句 还 沾边儿
- mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.
- 这项 工作 他 还 没 沾边儿
- công việc này anh ấy vẫn chưa làm đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾边儿
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 金边 儿
- đường viền vàng
- 缲 边儿
- viền mép.
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 四边 儿 围着 篱笆
- hàng rào rào xung quanh.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
- 敲 了 一阵 门 , 里边 没有 人 应声 儿
- gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.
- 路边 有个 水果摊 儿
- Bên đường có quầy bán trái cây.
- 这个 苹果 半边 儿红 , 半边 儿绿
- trái táo này nửa đỏ nửa xanh
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 行李卷儿 外边 再包 一层 油布
- bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.
- 这道 儿能 通到 海边
- Con đường này dẫn ra bờ biển.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 这项 工作 他 还 没 沾边儿
- công việc này anh ấy vẫn chưa làm đến.
- 他 唱 的 这 几句 还 沾边儿
- mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沾边儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沾边儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
沾›
边›