Đọc nhanh: 油乎乎 (du hồ hồ). Ý nghĩa là: bóng nhẫy; đầy dầu. Ví dụ : - 油乎乎的糕点。 bánh ngọt bóng nhẫy dầu.. - 工作服油乎乎的。 bộ đồ lao động dính đầy dầu.
Ý nghĩa của 油乎乎 khi là Tính từ
✪ bóng nhẫy; đầy dầu
(油乎乎的) 形容物体上油很多的样子
- 油乎乎 的 糕点
- bánh ngọt bóng nhẫy dầu.
- 工作服 油乎乎 的
- bộ đồ lao động dính đầy dầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油乎乎
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 合乎 要求
- hợp yêu cầu
- 每次 你 在乎
- Mỗi khi bạn quan tâm
- 套近乎
- thắt chặt quan hệ.
- 洎 乎 近世
- cho đến thời gần đây.
- 合乎 事实
- hợp với thực tế
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 我 总 的 印象 是 他 似乎 很 和蔼可亲
- Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 健康 在乎 规律 生活
- Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 食物 真香 乎 !
- Ôi, thức ăn thật thơm!
- 他 的 见解 逸乎 常人
- Hiểu biết của anh ấy hơn hẳn người thường.
- 油乎乎 的 糕点
- bánh ngọt bóng nhẫy dầu.
- 我们 驶抵 公海 海岸 似乎 退到 了 远方
- Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
- 工作服 油乎乎 的
- bộ đồ lao động dính đầy dầu.
- 换句话说 这 几乎 是 个 荤腥 不 沾 、 油盐 不进 的 人
- Nói cách khác, đây dường như không thấm vào đâu cả, đúng là nước đổ đầu vịt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油乎乎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油乎乎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乎›
油›