Đọc nhanh: 油葫芦 (du hồ lô). Ý nghĩa là: dế cơm (côn trùng, giống con dế nhưng lớn hơn, màu nâu đen, bóng loáng, xúc tu lớn, phần bụng to, con mái có ống đẻ trứng màu nâu đỏ, cánh con trống có thể cọ vào nhau để phát ra tiếng kêu. Kiếm ăn vào ban đêm, ăn các loại đậu, ngũ cốc, các loại dưa...).
Ý nghĩa của 油葫芦 khi là Danh từ
✪ dế cơm (côn trùng, giống con dế nhưng lớn hơn, màu nâu đen, bóng loáng, xúc tu lớn, phần bụng to, con mái có ống đẻ trứng màu nâu đỏ, cánh con trống có thể cọ vào nhau để phát ra tiếng kêu. Kiếm ăn vào ban đêm, ăn các loại đậu, ngũ cốc, các loại dưa...)
昆虫、体形像蟋蟀,比蟋蟀大,黑褐色,有油光,触角大,腹部肥大,有一对尾须,雌虫另有一个 赤褐色的产卵管,雄虫的翅能互相摩擦发声昼伏夜出,吃豆类、谷类、瓜类等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油葫芦
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 姐姐 喜欢 糖葫芦 吗 ?
- Chị muốn ăn kẹo hồ lô không ạ?
- 街头 的 摊 贩卖 葫芦 糖
- Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.
- 葫芦套
- Hồ Lô Sáo
- 依样画葫芦
- rập khuôn máy móc
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 葫芦 可以 做成 水壶 使用
- Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.
- 葫芦 的 果实 形状 多种多样
- Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.
- 这串 糖葫芦 非常 好吃
- Xiên kẹo hồ lô này rất ngon.
- 葫芦 的 茎 蔓延 得 非常 长
- Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.
- 我 在 庙会 上 买 了 糖葫芦
- Tôi mua kẹo hồ lô ở hội chùa.
- 这件 美术作品 只是 依样画葫芦 一点 创意 都 没有
- Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.
- 这 几句 没头没脑 的话 真是 个 闷葫芦
- mấy lời không đầu không đuôi này thật là làm bực mình.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油葫芦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油葫芦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
芦›
葫›