Đọc nhanh: 没电 (một điện). Ý nghĩa là: chết (của pin), xuất viện, bằng phẳng. Ví dụ : - 她给男朋友打电话打到手机没电。 Cô ta gọi cho bạn trai và họ nói chuyện cho đến khi điện thoại hết pin.
Ý nghĩa của 没电 khi là Động từ
✪ chết (của pin)
dead (of batteries)
- 她 给 男朋友 打电话 打 到 手机 没 电
- Cô ta gọi cho bạn trai và họ nói chuyện cho đến khi điện thoại hết pin.
✪ xuất viện
discharged
✪ bằng phẳng
flat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没电
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 雷声 淹没 了 电话 铃声
- Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.
- 电灯 安好 了 , 但是 还 没 接火
- bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 我 没 听到 电话 铃声
- Tôi không nghe thấy chuông điện thoại.
- 电话 铃声 就 没 停过
- Điện thoại không ngừng đổ chuông.
- 糟糕 ! 手机 没电 了
- Toang rồi, Điện thoại hết pin rồi.
- 这个 电门 跟 那 盏灯 没有 关系
- công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.
- 她 给 男朋友 打电话 打 到 手机 没 电
- Cô ta gọi cho bạn trai và họ nói chuyện cho đến khi điện thoại hết pin.
- 这个 手电筒 没光 了
- Sao cái đèn pin này không sáng nữa.
- 房间 里 没有 电视
- Trong phòng không có ti vi.
- 他 忙 得 没 时间 看电视
- Anh ấy bận đến mức không có thời gian xem ti vi.
- 电影 还 没 开始
- Phim vẫn chưa bắt đầu.
- 相机 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh đã hết.
- 电池 没 电 , 闹钟 停 了
- Pin hết nên báo thức dừng rồi.
- 请 留意 附近 有没有 电池 专用 回收 桶
- Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không
- 妈妈 没 接电话 , 说不定 在 忙
- Mẹ không nghe điện thoại, có lẽ đang bận.
- 除非 没 电 , 要不然 能 用
- Trừ khi hết pin, nếu không thì dùng được.
- 车不动 , 或者 电池 没 电
- Xe không chuyển động chắc là hết pin rồi.
- 我 忘 了 充电 , 手机 没电 了
- Tôi quên sạc, điện thoại hết pin rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm没›
电›