Đọc nhanh: 石末沉着病 (thạch mạt trầm trứ bệnh). Ý nghĩa là: cũng được viết 矽 末 病, bệnh của máy xay, bệnh bụi phổi silic (bệnh nghề nghiệp của thợ mỏ).
Ý nghĩa của 石末沉着病 khi là Danh từ
✪ cũng được viết 矽 末 病
also written 矽末病
✪ bệnh của máy xay
grinder's disease
✪ bệnh bụi phổi silic (bệnh nghề nghiệp của thợ mỏ)
silicosis (occupational disease of miners)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石末沉着病
- 病痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 她 戴 着 钻石项链
- Cô ấy đeo dây chuyền kim cương.
- 她 戴 着 钻石戒指
- Cô ấy đeo nhẫn kim cương.
- 别着急 , 安心 养病
- Đừng lo lắng, hãy yên tâm nghỉ ngơi và chữa bệnh.
- 医生 守 着 病人
- Bác sĩ túc trực bên cạnh bệnh nhân.
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 石沉大海
- Đá chìm xuống biển.
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 病毒 危害 着 身体
- Virus gây hại cho cơ thể.
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 沉着应战
- bình tĩnh ứng chiến
- 他 负着 沉重 的 包
- Anh ấy vác một cái ba lô nặng.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 海浪 拍打着 礁石
- Sóng biển vỗ vào đá ngầm.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 我 看见 她 耳朵 上 戴 着 的 钻石 耳钉
- Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 在 这个 晚宴 上 , 皇后 戴着 绿宝石 项链
- Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 石末沉着病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 石末沉着病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm末›
沉›
病›
着›
石›