Đọc nhanh: 汇展 (hối triển). Ý nghĩa là: triển lãm (sản phẩm hàng hoá). Ví dụ : - 南北糕点汇展。 triển lãm bánh ngọt Nam Bắc. - 名牌时装汇展。 triển lãm thời trang danh tiếng.
Ý nghĩa của 汇展 khi là Danh từ
✪ triển lãm (sản phẩm hàng hoá)
(商品等) 汇集在一起展览
- 南北 糕点 汇展
- triển lãm bánh ngọt Nam Bắc
- 名牌 时装 汇展
- triển lãm thời trang danh tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇展
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 思想 开展
- tư tưởng cởi mở.
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 南北 糕点 汇展
- triển lãm bánh ngọt Nam Bắc
- 名牌 时装 汇展
- triển lãm thời trang danh tiếng.
- 我们 汇报 了 项目 的 进展
- Chúng tôi đã báo cáo tiến độ dự án.
- 这份 汇报 清晰 地 展示 了 计划
- Kế hoạch được phác thảo rõ ràng trong bản báo cáo.
- 我 对 公司 的 发展 不太 乐观
- Tôi không lạc quan lắm về sự phát triển của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汇展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汇展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm展›
汇›