水渠 shuǐqú

Từ hán việt: 【thuỷ cừ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水渠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ cừ). Ý nghĩa là: con kênh, mương phai, sông máng; sông rạch. Ví dụ : - 穿。 Kênh nước phải đi qua đất của hợp tác xã khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水渠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水渠 khi là Danh từ

con kênh

canal

Ví dụ:
  • - 水渠 shuǐqú 穿过 chuānguò 别的 biéde 合作社 hézuòshè de 土地 tǔdì

    - Kênh nước phải đi qua đất của hợp tác xã khác.

mương phai

引水灌溉田地的较大的人工水道

sông máng; sông rạch

在河湖或水库等的周围开挖的水道, 用来引水排灌

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水渠

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 巴山蜀水 bāshānshǔshuǐ

    - Núi sông Tú Xuyên.

  • - 出水芙蓉 chūshuǐfúróng

    - sen trổ bông trên mặt nước.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • - 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu 衣衫 yīshān

    - lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

  • - 汗水 hànshuǐ 浸透 jìntòu le 衬衫 chènshān

    - Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.

  • - 他用 tāyòng 手挥 shǒuhuī 汗水 hànshuǐ

    - Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.

  • - 汗水 hànshuǐ tòu le 毛巾 máojīn

    - Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.

  • - 树根 shùgēn shè 水分 shuǐfèn

    - Rễ cây hấp thụ nước.

  • - 胶水 jiāoshuǐ yòng wán le

    - Keo nước dùng hết rồi.

  • - shuǐ 引入 yǐnrù 一系列 yīxìliè 灌溉渠 guàngàiqú zhōng

    - Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.

  • - 水渠 shuǐqú 穿过 chuānguò 别的 biéde 合作社 hézuòshè de 土地 tǔdì

    - Kênh nước phải đi qua đất của hợp tác xã khác.

  • - 城市 chéngshì de 供水 gōngshuǐ 依赖 yīlài zhè tiáo 渠道 qúdào

    - Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.

  • - 渠道 qúdào 走水 zǒushuǐ 通畅 tōngchàng

    - nước trong kênh tưới tiêu chảy dễ dàng.

  • - zhè tiáo 渠道 qúdào shuǐ 送到 sòngdào 田地 tiándì

    - Kênh này dẫn nước đến các cánh đồng.

  • - 日夜 rìyè 赶工 gǎngōng 水渠 shuǐqú

    - ngày đêm gấp rút đào con kênh.

  • - 挖条 wātiáo 活水 huóshuǐ 引进 yǐnjìn 湖里 húlǐ

    - đào một cái khe dẫn nước vào trong hồ.

  • - mài 优质 yōuzhì 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水渠

Hình ảnh minh họa cho từ 水渠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水渠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét), thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Jù , Qú
    • Âm hán việt: Cừ , Cự
    • Nét bút:丶丶一一フ一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ESD (水尸木)
    • Bảng mã:U+6E20
    • Tần suất sử dụng:Cao