水深 shuǐshēn

Từ hán việt: 【thuỷ thâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水深" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ thâm). Ý nghĩa là: độ sâu (của đường nước), âm thanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水深 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水深 khi là Danh từ

độ sâu (của đường nước)

depth (of waterway)

âm thanh

sounding

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水深

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - 湖水 húshuǐ 深深地 shēnshēndì cáng zài 山谷 shāngǔ zhōng

    - Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.

  • - 鱼水情深 yúshuǐqíngshēn

    - tình cá nước sâu đậm

  • - 轮船 lúnchuán 越重 yuèzhòng 吃水 chīshuǐ 越深 yuèshēn

    - Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.

  • - shēn 水池 shuǐchí 中水 zhōngshuǐ de 表面 biǎomiàn néng 产生 chǎnshēng 波纹 bōwén

    - Bề mặt nước ở hồ nước sâu có thể tạo ra những gợn sóng.

  • - 声音 shēngyīn 很甜 hěntián hěn 颤颤巍巍 chànchànwēiwēi de 饱含 bǎohán zhe 一股 yīgǔ 深潭 shēntán 流水 liúshuǐ 般的 bānde 情感 qínggǎn

    - Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu

  • - 沼水 zhǎoshuǐ 深不见底 shēnbújiàndǐ

    - Nước đầm sâu không thấy đáy.

  • - 海洋 hǎiyáng 测深 cèshēn xué 海洋 hǎiyáng 测深 cèshēn shù 测量 cèliáng 水域 shuǐyù de 深度 shēndù

    - Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.

  • - 我想测 wǒxiǎngcè 一测 yīcè 河水 héshuǐ de 深度 shēndù

    - Tớ muốn đo thử độ sâu của hồ.

  • - 这里 zhèlǐ de 河水 héshuǐ 只有 zhǐyǒu 三尺 sānchǐ shēn

    - Nước sông ở đây chỉ sâu ba thước.

  • - 测量 cèliáng 河水 héshuǐ de 深度 shēndù

    - đo độ sâu nước sông.

  • - 湖水 húshuǐ tán 深不见底 shēnbújiàndǐ

    - Nước hồ sâu thẳm không thấy đáy.

  • - 只是 zhǐshì 萍水相逢 píngshuǐxiàngféng 谈不上 tánbùshàng 深厚感情 shēnhòugǎnqíng

    - Tôi và anh ấy chẳng qua chỉ là bèo nước gặp nhau, cũng chưa đến mức tình cảm thắm thiết.

  • - 深翻 shēnfān 土地 tǔdì 才能 cáinéng 充分发挥 chōngfènfāhuī 水利 shuǐlì 肥料 féiliào de 效能 xiàonéng

    - cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.

  • - 打听一下 dǎtīngyīxià 这里 zhèlǐ 河水 héshuǐ de 深浅 shēnqiǎn néng 不能 bùnéng tāng shuǐ 过去 guòqù

    - anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.

  • - 一股 yīgǔ 泉水 quánshuǐ 倾注 qīngzhù dào 深潭 shēntán

    - một dòng nước suối đổ về đầm sâu.

  • - 这里 zhèlǐ de 河水 héshuǐ yǒu 多么 duōme shēn

    - Nước sông ở đây sâu bao nhiêu?

  • - 井水 jǐngshuǐ 覃深 tánshēn 十分 shífēn 清凉 qīngliáng

    - Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.

  • - 可以 kěyǐ 潜到 qiándào 100 shēn de 水中 shuǐzhōng

    - Anh ấy có thể lặn xuống nước sâu 100 mét.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水深

Hình ảnh minh họa cho từ 水深

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水深 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao