Đọc nhanh: 水果催熟用激素 (thuỷ quả thôi thục dụng kích tố). Ý nghĩa là: Hóc môn kích thích quá trình chín của quả.
Ý nghĩa của 水果催熟用激素 khi là Danh từ
✪ Hóc môn kích thích quá trình chín của quả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水果催熟用激素
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 还 没熟 的 羊奶 果 很 酸
- Quả nhót chưa chín rất chua
- 水果 有着 甜滋 的 味
- Trái cây có vị ngọt ngào.
- 我 爱 吃水果
- Tôi thích ăn trái cây.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 我 用水 涮 了 水果
- Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.
- 这些 水果 都 熟 了
- Những trái cây này đều đã chín.
- 雪莲 果是 一种 味道 甘甜 的 水果 , 平时 用 它 做 甜品 吃
- Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng
- 我 习惯 用 叉子 吃水果
- Tôi quen dùng nĩa để ăn trái cây.
- 他用 碟 盛 着 水果
- Anh ấy dùng đĩa đựng trái cây.
- 这些 水果 成熟 得 越来越快
- Những trái cây này chín ngày càng nhanh.
- 他切 水果 动作 熟练
- Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.
- 如果 你们 不是 很 熟 的话 , 问 别人 薪水 多少 是 很 不 礼貌 的
- Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水果催熟用激素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水果催熟用激素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm催›
果›
水›
激›
熟›
用›
素›