Đọc nhanh: 燃料节省剂 (nhiên liệu tiết tỉnh tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm tiết kiệm nhiên liệu.
Ý nghĩa của 燃料节省剂 khi là Danh từ
✪ Chế phẩm tiết kiệm nhiên liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃料节省剂
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 运动员 节省 体力
- Vận động viên tiết kiệm thể lực.
- 努力 节省 电 吧
- Hãy cố gắng tiết kiệm điện.
- 大学生 的 生活 非常 节省
- Cuộc sống của sinh viên đại học rất tiết kiệm
- 我 节省 了 一百块 钱
- Tôi tiết kiệm được 100 đồng
- 应 节约 原材料
- cần tiết kiệm nguyên vật liệu.
- 节省 一半 时间
- Tiết kiệm được một nửa thời gian.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 我 需要 节省 薪水
- Tôi cần tiết kiệm lương.
- 燃料
- nhiên liệu
- 足够 的 燃料
- Nhiên liệu đầy đủ.
- 这种 塑料 可以 阻燃
- Loại nhựa này có khả năng chống cháy.
- 是 一种 新型 生物 燃料
- Công cụ này là một loại nhiên liệu sinh học mới.
- 炭是 一种 常见 的 燃料
- Than là một loại nhiên liệu phổ biến.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 我们 要 节省 水资源
- Chúng ta cần tiết kiệm tài nguyên nước.
- 我们 必须 学会 节省 水
- Chúng tôi phải học cách tiết kiệm nước.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 他 尽力 为 公司 节省开支
- Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 燃料节省剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燃料节省剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
料›
燃›
省›
节›