Đọc nhanh: 气功 (khí công). Ý nghĩa là: khí công . Ví dụ : - 气功对健康有益。 Khí công có lợi cho sức khỏe.. - 他是气功的高手。 Anh ấy là một bậc thầy về khí công.. - 我每天练习气功。 Tôi tập khí công mỗi ngày.
Ý nghĩa của 气功 khi là Danh từ
✪ khí công
中国一种传统锻炼身体的方法,有的比较安静,比如安静地站着、坐着或者躺着,有的是比较慢的运动,重视呼吸和动作的配合
- 气功 对 健康 有益
- Khí công có lợi cho sức khỏe.
- 他 是 气功 的 高手
- Anh ấy là một bậc thầy về khí công.
- 我 每天 练习 气功
- Tôi tập khí công mỗi ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气功
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 气功 对 健康 有益
- Khí công có lợi cho sức khỏe.
- 我 每天 练习 气功
- Tôi tập khí công mỗi ngày.
- 锐气 是 成功 的 关键
- Khí thế là chìa khóa của thành công.
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 经他 一 鼓动 , 不少 人 都 去 学习 气功 了
- anh ấy vừa cổ động, nhiều người đã đi học khí công.
- 他 是 气功 的 高手
- Anh ấy là một bậc thầy về khí công.
- 最近 中国 有 气功 热
- Gần đây, Trung Quốc có trào lưu luyện khí công.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
气›