Đọc nhanh: 民俗学 (dân tục học). Ý nghĩa là: dân tục học (môn học nghiên cứu về phong tục tập quán).
Ý nghĩa của 民俗学 khi là Danh từ
✪ dân tục học (môn học nghiên cứu về phong tục tập quán)
以民间风俗、传说、口头文学等为研究对象的科学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民俗学
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 民间文学
- văn học dân gian.
- 这是 一座 民办公助 的 学校
- ngôi trường dân xây dựng do nhà nước tài trợ.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 越 区 民俗 有 特色
- Phong tục dân gian của vùng Việt có nét đặc sắc.
- 民俗 研究室 已经 独立 出去 了 , 现在 叫 民俗 研究所
- phòng nghiên cứu phong tục tập quán đã tách ra, bây giờ trở thành sở nghiên cứu phong tục tập quán.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
- 科学技术 要 造福 人民
- Khoa học và công nghệ phải mang lại lợi ích cho nhân dân.
- 这次 学术交流 是 民间 的
- lần giao lưu học thuật này là nhân dân.
- 浅显 而 有趣 的 通俗 科学 读物
- sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị
- 元宵节 赏 花灯 吃 汤圆 是 民间 的 古老 习俗
- Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu
- 还有 你 去年 在 密西西比 进行 的 蓝调 民俗 研究 ..
- Nghiên cứu dân gian blues của bạn ở Mississippi vào mùa hè năm ngoái
- 每个 民族 都 有 自己 的 风俗
- Mỗi dân tộc đều có phong tục riêng.
- 她 对 民俗文化 很感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với văn hóa dân gian.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
- 民歌 是 文学 的 一个 源头
- Dân ca là một nguồn gốc của văn học.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民俗学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民俗学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
学›
民›