Đọc nhanh: 比利时 (tỷ lợi thì). Ý nghĩa là: Bỉ; Belgium (viết tắt là Belg.); khinh bỉ. Ví dụ : - 是个比利时的伪造者 Đó là một kẻ giả mạo ở Bỉ.
✪ Bỉ; Belgium (viết tắt là Belg.); khinh bỉ
比利时西欧西北一国家,位于北海岸长期以来一直是欧洲战略要地和多次战争的激战地该国在文化意义上分为布鲁塞尔以北的讲荷兰语的法兰德斯地区和布鲁塞尔以南的讲法语的 瓦龙地区布鲁塞尔为其首都和最大城市人口10,289,088 (2003)
- 是 个 比利时 的 伪造者
- Đó là một kẻ giả mạo ở Bỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比利时
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 我们 两 小时 就 能 到 印第安纳波利斯
- Chúng ta có thể đến Indianapolis trong hai giờ nữa.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 她 利用 闲暇 时间 做饭
- Cô ấy tận dụng thời gian rảnh nấu ăn.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 她 比喻 时间 如 流水
- Cô ấy ví thời gian như nước chảy.
- 天时地利
- thiên thời địa lợi
- 我们 要 有效 地 利用 时间
- Chúng ta cần sử dụng thời gian một cách hiệu quả.
- 比赛 失利
- thi đấu thất bại.
- 因为 比赛 失利 而 神情沮丧
- Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.
- 长矛 锋利 无比
- Cây thương dài sắc bén vô cùng.
- 商店 的 利润 比 去年 高
- Lợi nhuận của cửa hàng cao hơn so với năm ngoái.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 失误 造成 比赛 失利
- Sai sót gây ra thất bại trong trận đấu.
- 是 个 比利时 的 伪造者
- Đó là một kẻ giả mạo ở Bỉ.
- 我 想 去 比利时 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Bỉ.
- 比利时 的 巧克力 很 有名
- Sôcôla của Bỉ rất nổi tiếng.
- 别看 他 平时 很 黏糊 , 有事 的 时候 比 谁 都 利索
- đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比利时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比利时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
时›
比›