母家 mǔ jiā

Từ hán việt: 【mẫu gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "母家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mẫu gia). Ý nghĩa là: bên ngoại. Ví dụ : - Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 母家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 母家 khi là Danh từ

bên ngoại

Ví dụ:
  • - zài 佐治亚州 zuǒzhìyàzhōu de 祖父母 zǔfùmǔ jiā 隔壁 gébì 长大 zhǎngdà

    - Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 母家

  • - 母系 mǔxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - Chế độ gia tộc mẫu hệ.

  • - 我常去 wǒchángqù 伯母 bómǔ jiā

    - Tôi hay đi nhà bá.

  • - 而是 érshì 母亲 mǔqīn de 娘家 niángjiā xìng

    - Đó là tên thời con gái của mẹ tôi.

  • - 在家 zàijiā kào 父母 fùmǔ 出门 chūmén kào 朋友 péngyou

    - Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài dựa vào bạn bè.

  • - 中国 zhōngguó 有句 yǒujù 俗语 súyǔ gǒu xián 家贫 jiāpín ér xián 母丑 mǔchǒu

    - Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"

  • - 单亲家庭 dānqìngjiatíng ( zhǐ 孩子 háizi zhǐ suí 父亲 fùqīn huò 母亲 mǔqīn 一方 yīfāng 生活 shēnghuó de 家庭 jiātíng )

    - gia đình chỉ có cha hoặc mẹ

  • - 家里 jiālǐ chú 母亲 mǔqīn 以外 yǐwài 没有 méiyǒu 别的 biéde 亲人 qīnrén

    - trong nhà, ngoài mẹ anh ấy ra, không có người thân nào khác.

  • - 家里 jiālǐ 只有 zhǐyǒu 母亲 mǔqīn 没有 méiyǒu 别人 biérén

    - Nhà chỉ có mẹ và tôi, không còn ai khác

  • - 此事 cǐshì dài 禀告 bǐnggào 家母 jiāmǔ hòu 再定 zàidìng

    - việc này để tôi trình với gia mẫu rồi sẽ quyết định sau

  • - zài 佐治亚州 zuǒzhìyàzhōu de 祖父母 zǔfùmǔ jiā 隔壁 gébì 长大 zhǎngdà

    - Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.

  • - 父母 fùmǔ wèi 家庭 jiātíng 操劳 cāoláo le 一生 yīshēng

    - Bố mẹ đã vì gia đình vất vả một đời.

  • - 母亲 mǔqīn duì 儿女 érnǚ 朝思暮想 zhāosīmùxiǎng 希望 xīwàng 他们 tāmen néng 尽快 jǐnkuài 回家 huíjiā 团圆 tuányuán

    - Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.

  • - 孩子 háizi 因其母 yīnqímǔ dài 回家 huíjiā ér 生气 shēngqì 捶打 chuídǎ zhù 母亲 mǔqīn

    - Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.

  • - 家养 jiāyǎng le 几只 jǐzhī 生蛋 shēngdàn de 母鸡 mǔjī

    - Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.

  • - 仿 fǎng 母亲 mǔqīn zuò 家务活 jiāwùhuó

    - Cô ấy bắt chước mẹ làm việc nhà.

  • - 还家 huánjiā 看望 kànwàng 父母 fùmǔ

    - Anh ấy trở về nhà thăm bố mẹ.

  • - 父母 fùmǔ zài 家里 jiālǐ 治理 zhìlǐ 孩子 háizi

    - Cha mẹ quản lý con cái ở nhà.

  • - 剩男 shèngnán 剩女 shèngnǚ 回家 huíjiā 过年 guònián 已成 yǐchéng 难题 nántí 希望 xīwàng 父母 fùmǔ men 不要 búyào 杞人忧天 qǐrényōutiān

    - Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.

  • - 经常 jīngcháng 回家 huíjiā 看望 kànwàng 父母 fùmǔ

    - Tôi thường về nhà thăm bố mẹ.

  • - 偏巧 piānqiǎo 父母 fùmǔ dōu 出门 chūmén le 家里 jiālǐ 连个 liángè shì de rén 没有 méiyǒu

    - đúng lúc bố mẹ đi vắng, trong nhà chẳng có ai chăm lo cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 母家

Hình ảnh minh họa cho từ 母家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 母家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Mú , Mǔ , Wú , Wǔ
    • Âm hán việt: , Mẫu
    • Nét bút:フフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WYI (田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao