Từ hán việt: 【nghị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghị). Ý nghĩa là: kiên định; cương nghị; kiên quyết. Ví dụ : - 。 Thái độ của anh ấy rất kiên quyết.. - 。 Làm một cách kiên quyết.. - 。 Anh ấy thể hiện rất kiên quyết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

kiên định; cương nghị; kiên quyết

坚决

Ví dụ:
  • - 态度 tàidù hěn 坚毅 jiānyì

    - Thái độ của anh ấy rất kiên quyết.

  • - 毅然 yìrán 而然 érrán zuò

    - Làm một cách kiên quyết.

  • - 表现 biǎoxiàn hěn 坚毅 jiānyì

    - Anh ấy thể hiện rất kiên quyết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 毅然决然 yìránjuérán

    - kiên quyết.

  • - 毅力 yìlì ràng 不断进步 bùduànjìnbù

    - Nhờ có ý chí, anh ấy ngày càng tiến bộ.

  • - 性格 xìnggé 坚毅 jiānyì

    - tính cách dứt khoát.

  • - 将军 jiāngjūn 毅然 yìrán 起兵 qǐbīng 靖乱 jìngluàn

    - Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.

  • - 毅然 yìrán 献身 xiànshēn 祖国 zǔguó de 科学事业 kēxuéshìyè

    - kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.

  • - 坚毅 jiānyì de 神态 shéntài

    - thái độ dứt khoát.

  • - 态度 tàidù hěn 坚毅 jiānyì

    - Thái độ của anh ấy rất kiên quyết.

  • - 表现 biǎoxiàn hěn 坚毅 jiānyì

    - Anh ấy thể hiện rất kiên quyết.

  • - 游击队员 yóujīduìyuán men 态度 tàidù 沉毅 chényì 动作 dòngzuò 敏捷 mǐnjié

    - thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.

  • - 没有 méiyǒu 毅力 yìlì jiù 无法 wúfǎ 成功 chénggōng

    - Muốn thành công thì phải có ý chí.

  • - 学习 xuéxí 没有 méiyǒu 毅力 yìlì shì 不行 bùxíng de

    - học tập mà không có nghị lực là không được.

  • - yǒu 超人 chāorén de 毅力 yìlì

    - Anh ấy có nghị lực phi thường.

  • - 刚毅 gāngyì de 神色 shénsè

    - vẻ cương nghị; thần sắc cương nghị

  • - 毅然 yìrán 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy kiên quyết đối mặt với thách thức.

  • - de 态度 tàidù hěn 刚毅 gāngyì

    - Thái độ của cô ấy rất kiên quyết.

  • - 毅然决定 yìránjuédìng 留学 liúxué

    - Cô ấy kiên quyết quyết định đi du học.

  • - 毅力 yìlì 帮助 bāngzhù 克服困难 kèfúkùnnán

    - Nhờ có ý chí, anh ấy đã vượt qua khó khăn.

  • - 毅然 yìrán 出发 chūfā 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy kiên quyết lên đường đi du lịch.

  • - de 毅力 yìlì 令人钦佩 lìngrénqīnpèi

    - Sự kiên trì của cô ấy khiến người khác kính nể.

  • - 他出 tāchū 事后 shìhòu 重新学习 chóngxīnxuéxí 走路 zǒulù yào yǒu 极大 jídà de 毅力 yìlì

    - Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毅

Hình ảnh minh họa cho từ 毅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノフノノノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YOHNE (卜人竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BC5
    • Tần suất sử dụng:Cao