Đọc nhanh: 毅走去 (nghị tẩu khứ). Ý nghĩa là: kiên quyết đi....
Ý nghĩa của 毅走去 khi là Động từ
✪ kiên quyết đi...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毅走去
- 她 今天 要 去 走亲戚
- Hôm nay cô ấy sẽ đi thăm họ hàng.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 毅然 而然 去 做
- Làm một cách kiên quyết.
- 他 用 眼睛 暗示 我 , 让 我 走 去
- Anh ta đưa mắt ra hiệu ngầm bảo tôi lảng ra chỗ khác
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 小 明 走上 去 讲台
- Tiểu Minh bước lên bục giảng.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 她 刚起 我家 走 过去
- Cô ấy vừa đi qua nhà tôi.
- 纵步 向前走 去
- rảo bước về phía trước
- 我 向 一个 菜摊 走 去
- Tôi đi về phía sạp đồ ăn.
- 他 走来 用腾 走 去
- Anh ta đi tới đi lui.
- 他 暴躁 地 走来走去
- Anh ấy cáu kỉnh đi qua đi lại.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 那人 左 拐 走进 胡同 里 去 了
- Người kia rẽ trái đi vào ngõ rồi.
- 我们 到 甲板 上去 走走 吧
- Chúng ta lên boong tàu dạo chơi nhé!
- 有 个人 起 窗户 外面 走 过去
- Có một người đi ngang qua cửa sổ.
- 走 抄 道 去 赶集 要近 五里 路
- đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
- 我 吃 多 了 , 肚子 好胀 , 我 去 走 走路 , 消 消食
- Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.
- 她 朝 那个 方向 走 去
- Cô ấy đi về phía hướng đó.
- 那时 他 正 穿着 笨重 的 靴子 走来走去
- Lúc đó, anh ấy đang đi đi lại lại trong đôi bốt nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毅走去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毅走去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
毅›
走›