Đọc nhanh: 正教真诠 (chính giáo chân thuyên). Ý nghĩa là: Bài báo về tôn giáo chân chính của Wang Daiyu 王岱 輿 | 王岱 舆 , một nghiên cứu về Hồi giáo, cũng được dịch là Thông diễn học thực sự của tôn giáo chính thống.
Ý nghĩa của 正教真诠 khi là Danh từ
✪ Bài báo về tôn giáo chân chính của Wang Daiyu 王岱 輿 | 王岱 舆 , một nghiên cứu về Hồi giáo
Exegesis of true religion by Wang Daiyu 王岱輿|王岱舆 [Wáng Dài yú], a study of Islam
✪ cũng được dịch là Thông diễn học thực sự của tôn giáo chính thống
also translated as Real hermeneutics of orthodox religion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正教真诠
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 它们 不是 真正 的 启示
- Chúng không phải là gợi ý thực sự.
- 你 真 以为 埃文斯 会 好好 教 你 吗
- Bạn thực sự nghĩ rằng Evans sẽ đưa bạn theo
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 真正 的 寻宝 吗
- Một cuộc truy tìm kho báu thực sự?
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 你 永不 会 真正 解脱
- Bạn sẽ không bao giờ thực sự được tự do
- 真正 的 吉林 人参
- Nhân sâm Cát Lâm chính cống.
- 他 正 认真 地泥 墙壁
- Anh ấy đang chăm chỉ trát lại bức tường.
- 他们 是 真正 的 伙伴
- Họ là những người đồng đội đích thực.
- 我 并 不是 真正 的 宝石 专家
- Tôi thực sự không phải là một chuyên gia về đá quý.
- 他 认真 刊正 错误观点
- Anh ấy chăm chỉ sửa chữa quan điểm sai lầm.
- 政府 正在 改变 教育 政策
- Chính phủ đang sửa đổi chính sách giáo dục.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 送上 拙著 一册 , 敬希教 正
- kính tặng cuốn sách này, xin được chỉ giáo giùm cho.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正教真诠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正教真诠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
正›
真›
诠›