Đọc nhanh: 欲速而不达 (dục tốc nhi bất đạt). Ý nghĩa là: cũng được viết 慾速則不達 | 欲速则不达, (văn học) muốn cái gì đó một cách vội vàng, nhưng không thể đạt được điều đó (thành ngữ, từ Analects); vội vàng hơn, tốc độ thấp hơn.
Ý nghĩa của 欲速而不达 khi là Từ điển
✪ cũng được viết 慾速則不達 | 欲速则不达
also written 慾速則不達|欲速则不达
✪ (văn học) muốn cái gì đó một cách vội vàng, nhưng không thể đạt được điều đó (thành ngữ, từ Analects); vội vàng hơn, tốc độ thấp hơn
lit. to want sth in haste, but cannot get there (idiom, from Analects); more haste, less speed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲速而不达
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 她 不辞而别
- Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 喜而 不寐
- mừng quá không ngủ được.
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
- 摈而不用
- vứt không dùng
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 欲速则不达
- Dục tốc tắc bất đạt.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 你 要 先 把 设备 维修 好 , 不然 欲速不达
- Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 处理 事情 不能 急躁 否则 欲速不达
- Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欲速而不达
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欲速而不达 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
欲›
而›
达›
速›