Đọc nhanh: 款语移时 (khoản ngữ di thì). Ý nghĩa là: nói chậm và sâu (thành ngữ).
Ý nghĩa của 款语移时 khi là Thành ngữ
✪ nói chậm và sâu (thành ngữ)
to talk slowly and in depth (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 款语移时
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 这 款 包包 很 时尚
- Chiếc túi này rất thời trang.
- 悲愤 之下 , 一时 语塞
- vô cùng căm phẫn không nói nên lời.
- 专款专用 , 不得 移 用
- số tiền dùng riêng cho việc gì, thì không được dùng sang việc khác.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 挪移 款项
- khoản tiền mượn dùng tạm.
- 我 担任 两班 的 语文课 , 每周 共有 十六 课时
- tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 随着 时间 的 推移
- Theo dòng chảy thời gian.
- 会议 时间推移 了
- Thời gian cuộc họp đã thay đổi.
- 他 及时 偿还 了 借款
- Anh ấy đã hoàn trả khoản vay kịp thời.
- 当鼠标 移动 时 菜单 出现
- Khi di chuột thì menu xuất hiện.
- 这 条 裤子 的 款式 很 时尚
- Phong cách của chiếc quần này rất thời thượng.
- 在 学习 语言 时 , 理解 语素 很 重要
- Khi học ngôn ngữ, hiểu ngữ tố rất quan trọng.
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
- 说 英语 时 重音 和 节奏 是 很 重要 的
- Khi nói tiếng Anh, trọng âm và nhịp điệu rất quan trọng.
- 条件 ( 从句 ) 表示 条件 的 语气 、 时态 、 从句 或词
- Câu này không hoàn chỉnh, cần thông tin thêm để có thể dịch chính xác.
- 这是 语音 识别 时出 的 差错
- Đó là một trục trặc trong nhận dạng giọng nói.
- 这种 手机 款式 过时 了
- Mẫu điện thoại này đã lỗi thời rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 款语移时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 款语移时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
款›
移›
语›