Đọc nhanh: 榜葛剌 (bảng cát lạt). Ý nghĩa là: tên tiếng Trung cũ của tiếng Bengal, hiện được viết 孟加拉.
Ý nghĩa của 榜葛剌 khi là Danh từ
✪ tên tiếng Trung cũ của tiếng Bengal, hiện được viết 孟加拉
old Chinese name for Bengal, now written 孟加拉 [Mèng jiā lā]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榜葛剌
- 光荣榜
- bảng danh dự
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 出榜 安民
- bố cáo an dân; ra thông báo trấn an dân chúng.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 互相标榜
- tâng bốc lẫn nhau
- 标榜 自由
- nêu chiêu bài tự do
- 列为 榜首
- xếp đầu bảng; đứng đầu
- 诸葛亮 舌战群儒
- Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
- 金榜题名
- có tên trong bảng vàng.
- 诸葛亮 《 出师表 》
- xuất sư biểu của Gia Cát Lượng
- 斩除 过往 瓜葛
- Cắt đứt mọi ràng buộc trong quá khứ.
- 诸葛亮 表字 孔明
- Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
- 英雄榜 上 题名
- đề tên trên bảng anh hùng.
- 学生 们 以 班长 为 榜样
- Các bạn học sinh lấy lớp trưởng làm gương.
- 她 为 学生 树立 一个 好榜样
- Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.
- 我 以前 会帮 葛兰 表弟 脱衣服
- Tôi đã từng cởi quần áo cho anh họ Glenn của tôi.
- 张榜 招贤
- dán thông báo chiêu hiền; dán thông báo cầu hiền.
- 张榜 招贤
- dán thông báo chiêu hiền tài.; dán thông báo cầu hiền.
- 她 是 年轻人 的 榜样
- Cô ấy là tấm gương cho người trẻ.
- 家庭 纠葛 是 她 小说 的 显著特点
- Những vướng mắc trong gia đình là đặc điểm nổi bật trong tiểu thuyết của bà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 榜葛剌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榜葛剌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剌›
榜›
葛›