Hán tự: 榈
Đọc nhanh: 榈 (lư). Ý nghĩa là: cây cọ. Ví dụ : - 这家饭店围绕一庭院而建,辅以泉水和棕榈树。 Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
Ý nghĩa của 榈 khi là Danh từ
✪ cây cọ
常绿乔木, 茎呈圆柱形,没有分枝, 叶子大, 有长叶柄,掌状深裂, 裂片呈披针形, 花黄色,雌雄异株,核果长圆形木材可以制器具通称棕树
- 这家 饭店 围绕 一 庭院 而建 , 辅以 泉水 和 棕榈树
- Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榈
- 热带 海岛 上 常见 棕榈
- Cây cọ thường thấy ở các đảo nhiệt đới.
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 棕榈树 下 有 很多 阴凉 地
- Dưới cây cọ có nhiều chỗ mát mẻ.
- 这家 饭店 围绕 一 庭院 而建 , 辅以 泉水 和 棕榈树
- Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
Hình ảnh minh họa cho từ 榈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm榈›