Đọc nhanh: 阴道棕榈状壁 (âm đạo tông lư trạng bích). Ý nghĩa là: nếp gấp của ống cổ tử cung, plicae palmatae channelis cervicis deathri.
Ý nghĩa của 阴道棕榈状壁 khi là Danh từ
✪ nếp gấp của ống cổ tử cung
palmate folds of cervical canal
✪ plicae palmatae channelis cervicis deathri
plicae palmatae canalis cervicis uteri
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴道棕榈状壁
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 热带 海岛 上 常见 棕榈
- Cây cọ thường thấy ở các đảo nhiệt đới.
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 棕榈树 下 有 很多 阴凉 地
- Dưới cây cọ có nhiều chỗ mát mẻ.
- 这家 饭店 围绕 一 庭院 而建 , 辅以 泉水 和 棕榈树
- Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 宽阔 平坦 的 林阴 大道
- con đường râm mát, rộng rãi bằng phẳng.
- 没 人 知道 阴间 什么样
- Không ai biết âm phủ như thế nào.
- 阴文 印章 的 形状 很 特别
- Hình dạng của con dấu lõm rất đặc biệt.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴道棕榈状壁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴道棕榈状壁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壁›
棕›
榈›
状›
道›
阴›