Đọc nhanh: 锯棕榈 (cư tông lư). Ý nghĩa là: palmetto cưa (Serenoa lặp lại, một cây cọ nhỏ, một chiết xuất từ quả của nó được sử dụng trong y học).
Ý nghĩa của 锯棕榈 khi là Danh từ
✪ palmetto cưa (Serenoa lặp lại, một cây cọ nhỏ, một chiết xuất từ quả của nó được sử dụng trong y học)
saw palmetto (Serenoa repens, a small palm, an extract of whose fruit is used medicinally)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锯棕榈
- 拉锯战
- trận đánh giằng co.
- 这 把 棕刷 子 很 耐用
- Cái chổi cọ này rất bền.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 锯齿 儿 很 锋利
- Răng cưa rất sắc.
- 你们 用 手锯 吧
- Các bạn dùng cưa tay đi.
- 这 把 锯坏 了
- Cái cưa này hỏng rồi.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 他 正在 锯 木板
- Anh ấy đang cưa tấm gỗ.
- 爷爷 在 锯 树枝
- Ông đang cưa cành cây.
- 他们 把 原木 锯成 一块块 厚板
- Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.
- 热带 海岛 上 常见 棕榈
- Cây cọ thường thấy ở các đảo nhiệt đới.
- 锯齿 儿
- răng cưa.
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 我 喜欢 棕色 的 裤子
- Tôi thích chiếc quần màu nâu.
- 是 锯木厂 吗
- Giống như một nhà máy cưa?
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 棕榈树 下 有 很多 阴凉 地
- Dưới cây cọ có nhiều chỗ mát mẻ.
- 这家 饭店 围绕 一 庭院 而建 , 辅以 泉水 和 棕榈树
- Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
- 小孩子 有 一双 棕色 的 眸子
- Em bé có một đôi mắt màu nâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锯棕榈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锯棕榈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棕›
榈›
锯›