Hán tự: 椅
Đọc nhanh: 椅 (ỷ.y.kỷ). Ý nghĩa là: ghế; ghế dựa; ghế tựa, họ Kỷ. Ví dụ : - 这把椅很舒服。 Cái ghế tựa này rất thoải mái.. - 那张椅有些旧了。 Cái ghế dựa kia có hơi cũ rồi.. - 这把椅子太硬了。 Cái ghế dựa này cứng quá .
Ý nghĩa của 椅 khi là Danh từ
✪ ghế; ghế dựa; ghế tựa
椅子
- 这 把 椅 很 舒服
- Cái ghế tựa này rất thoải mái.
- 那 张椅 有些 旧 了
- Cái ghế dựa kia có hơi cũ rồi.
- 这 把 椅子 太硬 了
- Cái ghế dựa này cứng quá .
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Kỷ
姓
- 椅 先生 很 有 才华
- Ông Kỷ rất có tài năng.
- 椅 先生 是 一位 老师
- Ông Kỷ là một giáo viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椅
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 椅子 兜 着 桌子
- Ghế hướng vào bàn.
- 椅垫 子
- đệm ghế
- 桌椅板凳
- đồ mộc gia dụng; bàn ghế.
- 桌椅 板凳
- bàn ghế; đồ mộc gia đình
- 他 墩 下 了 那 把 椅
- Anh ấy đặt chiếc ghế xuống.
- 那个 椅子 坏 了
- Cái ghế đó bị hỏng rồi.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 椅子 下面 没有 小狗 ?
- Không có con chó con dưới ghế?
- 工人 整齐 安置 桌椅
- Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 他 碰 了 椅子
- Cậu ấy va phải ghế.
- 椅子 的 骨 结实
- Khung ghế chắc chắn.
- 油漆 桌椅 防锈
- Bàn ghế được sơn mạ để chống rỉ sét.
- 这张 椅子 很糟
- Chiếc ghế này rất mục nát.
- 这棵 椅树 很 高
- Cây sơn đồng tử này rất cao.
- 这 把 椅子 很牢
- Chiếc ghế này rất chắc chắn.
- 这 把 椅 很 舒服
- Cái ghế tựa này rất thoải mái.
- 座椅 不太 对劲
- Có gì đó không ổn với chỗ ngồi.
- 路边 设有 供 人 休息 的 长椅
- Bên đường có (để sẵn) ghế dài cho mọi người nghỉ ngơi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 椅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 椅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm椅›