Đọc nhanh: 棍子 (côn tử). Ý nghĩa là: gậy gộc; gậy, côn. Ví dụ : - 掠起一根棍子就打。 tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
Ý nghĩa của 棍子 khi là Danh từ
✪ gậy gộc; gậy
用树枝、竹子截成,或用金属制成的圆长条
- 掠起 一根 棍子 就 打
- tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
✪ côn
器械体操用具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棍子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 叭 的 一声 , 棍子 断 了
- Rắc một tiếng, cây gậy gãy.
- 把 棍子 定住 了
- Cố định chắc cái gậy rồi.
- 把 棍子 戳 起来
- Dựng cái gậy lên.
- 爸爸 折 棍子
- Bố bẻ cái gậy.
- 喀吧 一声 , 棍子 撅 成 两截
- rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.
- 竹 棍子 劈 了 , 不能 再用 了
- Cây gậy tre bị chẻ rồi, không thể dùng nữa.
- 渔夫 用 棍子 拨船
- Ngư dân dùng gậy gạt thuyền.
- 绰 起 一根 棍子
- vớ lấy cây gậy.
- 这个 棍子 长 两丈
- Cái gậy này dài hai trượng.
- 掠起 一根 棍子 就 打
- tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
- 他 掠起 一根 棍子 就 打
- Anh ấy tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
- 他 用 棍子 打断 了 树枝
- Anh ấy dùng gậy đánh gãy cành cây.
- 这根 棍子 断成 三 圪节 了
- cây gậy này gảy thành ba đoạn.
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
- 把 挺顸 实 的 一根 棍子 弄 折 了
- cây gậy vừa thô vừa chắc đã bị gãy rồi.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棍子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棍子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
棍›