guō

Từ hán việt: 【oa.qua.quai.oai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oa.qua.quai.oai). Ý nghĩa là: họ Oa, oà; như "khóc oà" oa; như "khóc oa oa" ùa; như "ùa vào" ua; như "lá ngả màu ua úa" uả; như "ủa trời tối (tiếng ỡ ngỡ)".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Oa

oà; như "khóc oà" oa; như "khóc oa oa" ùa; như "ùa vào" ua; như "lá ngả màu ua úa" uả; như "ủa trời tối (tiếng ỡ ngỡ)"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呙

Hình ảnh minh họa cho từ 呙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Guō , Wāi
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XXROB (重重口人月)
    • Bảng mã:U+5459
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp