Đọc nhanh: 棉衣 (miên y). Ý nghĩa là: áo bông. Ví dụ : - 这件棉衣很厚。 Cái áo bông này rất dày.. - 我得穿上棉衣。 Tôi phải mặc áo bông.
Ý nghĩa của 棉衣 khi là Danh từ
✪ áo bông
絮了棉花的衣服
- 这件 棉衣 很 厚
- Cái áo bông này rất dày.
- 我 得 穿 上 棉衣
- Tôi phải mặc áo bông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉衣
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 摩挲 衣裳
- vuốt cho áo thẳng.
- 厚墩墩 的 棉大衣
- áo bông dày cộm
- 我刚 买 了 一袭 棉衣
- Tôi vừa mua một bộ áo bông.
- 这 件 棉衣 旧 点 没有 关系 , 只要 能 挡风 抗冻 就行
- cái áo bông này cũ một chút cũng không sao, chỉ cần chống chọi với gió đông lạnh rét là được rồi.
- 穿着 棉衣 睡觉 不 解乏
- mặc áo bông mà ngủ thì không tốt.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 我 得 穿 上 棉衣
- Tôi phải mặc áo bông.
- 这件 棉衣 很 厚
- Cái áo bông này rất dày.
- 她 穿 了 一件 棉衣
- Cô ấy mặc một chiếc áo bông.
- 穿件 棉衣 , 可以 防寒
- mặc áo bông, có thể chống lạnh.
- 这批 棉衣 针脚 做 得 真 密实
- số áo bông đợt này đan kỹ lắm.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棉衣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棉衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棉›
衣›