棉织品 miánzhīpǐn

Từ hán việt: 【miên chức phẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "棉织品" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miên chức phẩm). Ý nghĩa là: hàng dệt bông; vải sợi bông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 棉织品 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 棉织品 khi là Danh từ

hàng dệt bông; vải sợi bông

用棉纱和棉线织成的布和衣物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉织品

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan tīng 哥哥 gēge 品箫 pǐnxiāo

    - Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.

  • - xiàng 朝廷 cháotíng 贡了 gòngle 一些 yīxiē 物品 wùpǐn

    - Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.

  • - 河网 héwǎng 如织 rúzhī

    - mạng lưới sông ngòi chằng chịt

  • - 罗织 luózhī 诬陷 wūxiàn

    - dựng chuyện hại người.

  • - 棉织物 miánzhīwù

    - hàng dệt bông sợi

  • - 棉麻 miánmá 交织 jiāozhī

    - dệt pha bông với đay.

  • - 丝织品 sīzhīpǐn 搁不住 gébúzhù 揉搓 róucuo

    - đồ dệt bằng gai không thể vò khi giặt.

  • - 针织品 zhēnzhīpǐn

    - hàng dệt kim

  • - zài 织布 zhībù 以前 yǐqián yào jiāng 棉纱 miánshā 弄湿 nòngshī cái 不会 búhuì 扭结 niǔjié

    - trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.

  • - 钩针 gōuzhēn 编织品 biānzhīpǐn

    - đồ thêu bằng kim móc.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 出口 chūkǒu 纺织品 fǎngzhīpǐn

    - Công ty này xuất khẩu hàng dệt may.

  • - qǐng kàn 下面 xiàmiàn 陈列 chénliè de 纺织品 fǎngzhīpǐn

    - Xin hãy xem những hàng dệt dưới đây.

  • - 纺织品 fǎngzhīpǐn yǒu 很大 hěndà de 吸引力 xīyǐnlì

    - Hàng dệt may có rất nhiều sự hấp dẫn.

  • - 所有 suǒyǒu de 纺织品 fǎngzhīpǐn dōu 减价 jiǎnjià le

    - Tất cả sản phẩm hàng dệt may đang được bán giảm giá.

  • - 我司 wǒsī 致力于 zhìlìyú 从事 cóngshì 纺织品 fǎngzhīpǐn 出口 chūkǒu 生意 shēngyì

    - Công ty chúng tôi cam kết kinh doanh xuất khẩu hàng dệt may.

  • - 拥有 yōngyǒu 一家 yījiā 工厂 gōngchǎng 生产 shēngchǎn 一系列 yīxìliè 纺织品 fǎngzhīpǐn

    - Ông sở hữu một nhà máy sản xuất nhiều mặt loại hàng dệt.

  • - 我司 wǒsī shì 一家 yījiā 生产 shēngchǎn 时尚礼品 shíshànglǐpǐn 织带 zhīdài de 生产厂家 shēngchǎnchǎngjiā

    - Công ty chúng tôi là nhà máy sản xuất hàng đầu về quà tặng và ruy băng thời trang.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 主要 zhǔyào 纺织 fǎngzhī 棉布 miánbù

    - Nhà máy này chủ yếu dệt vải bông.

  • - 他们 tāmen de 主要 zhǔyào 出口 chūkǒu 货物 huòwù shì 纺织品 fǎngzhīpǐn 特别 tèbié shì 丝绸 sīchóu 棉布 miánbù

    - Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 棉织品

Hình ảnh minh họa cho từ 棉织品

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棉织品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Mián
    • Âm hán việt: Miên
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHAB (木竹日月)
    • Bảng mã:U+68C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chức ,
    • Nét bút:フフ一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMRC (女一口金)
    • Bảng mã:U+7EC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao