Đọc nhanh: 棉衣夜行 (miên y dạ hành). Ý nghĩa là: Áo gấm đi đêm (ban đêm mà mặc áo gấm thì làm gì có ai ngắm; chỉ thói khoe khoang không hợp lý).
Ý nghĩa của 棉衣夜行 khi là Từ điển
✪ Áo gấm đi đêm (ban đêm mà mặc áo gấm thì làm gì có ai ngắm; chỉ thói khoe khoang không hợp lý)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉衣夜行
- 厚墩墩 的 棉大衣
- áo bông dày cộm
- 夜行军
- hành quân đêm
- 星夜 行军
- hành quân đêm
- 凛于 夜行
- sợ hãi đi trong đêm tối.
- 萤火虫 夜间 飞行 时 发出 闪光
- Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.
- 这般 衣服 很 流行
- Loại quần áo này rất thịnh hành.
- 我刚 买 了 一袭 棉衣
- Tôi vừa mua một bộ áo bông.
- 衣服 只要 穿着 暖和 就行 , 不必 多去 考究
- quần áo chỉ cần mặc cho ấm là được rồi, không cần cầu kỳ.
- 青蛙 是 夜行 性 动物
- Ếch là loài động vật hoạt động về đêm.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 这 件 棉衣 旧 点 没有 关系 , 只要 能 挡风 抗冻 就行
- cái áo bông này cũ một chút cũng không sao, chỉ cần chống chọi với gió đông lạnh rét là được rồi.
- 穿着 棉衣 睡觉 不 解乏
- mặc áo bông mà ngủ thì không tốt.
- 这件 衣服 的 手工 不行
- Kỹ thuật may bộ đồ này kém quá.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 我们 大部分 的 钱 用于 衣食住行
- Phần lớn tiền của chúng tôi dành cho ăn, mặc, ở, đi lại.
- 我 得 穿 上 棉衣
- Tôi phải mặc áo bông.
- 这件 棉衣 很 厚
- Cái áo bông này rất dày.
- 她 穿 了 一件 棉衣
- Cô ấy mặc một chiếc áo bông.
- 穿件 棉衣 , 可以 防寒
- mặc áo bông, có thể chống lạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棉衣夜行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棉衣夜行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
棉›
行›
衣›