Hán tự: 梢
Đọc nhanh: 梢 (sao.tiêu). Ý nghĩa là: hình tháp; hình chóp, độ dốc. Ví dụ : - 那有个梢形物。 Có một vật hình chóp ở đó.. - 这个梢状好看。 Cái hình tháp này đẹp.. - 这柱体有梢度。 Cột này có độ dốc.
Ý nghĩa của 梢 khi là Danh từ
✪ hình tháp; hình chóp
像圆锥体的形状
- 那有 个 梢 形物
- Có một vật hình chóp ở đó.
- 这个 梢 状 好看
- Cái hình tháp này đẹp.
✪ độ dốc
锥度:柱形物体的横剖面向一端逐渐缩小的形式也叫梢
- 这 柱体 有梢度
- Cột này có độ dốc.
- 梢度 不 太 明显
- Độ dốc không quá rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梢
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 五月 末梢
- cuối tháng năm.
- 树 的 梢 巴在动
- Ngọn cây đang động.
- 头发 梢
- ngọn tóc.
- 鞭梢 很 是 精致
- Ngọn roi rất tinh xảo.
- 喜上眉梢
- niềm vui hiện trên khoé mắt.
- 眉梢 间 显露出 忧郁 的 神色
- trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
- 树 的 端 梢
- ngọn cây
- 笔梢 有点 损坏
- Ngọn bút có chút hư hại.
- 这个 梢 状 好看
- Cái hình tháp này đẹp.
- 这 柱体 有梢度
- Cột này có độ dốc.
- 树枝 的 梢 儿细
- Ngọn của cành cây.
- 那有 个 梢 形物
- Có một vật hình chóp ở đó.
- 她 在 辫子 的 末梢 打 了 一个 花结
- ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.
- 树梢 发青 , 已经 现出 了 几分 春意
- ngọn cây đã nhú màu xanh, để lộ vẻ xuân đến.
- 想起 品学兼优 的 儿子 , 父亲 不禁 喜上眉梢
- Người cha không thể không mỉm cười khi nghĩ về đứa con trai đạo đức và học thức đều ưu tú.
- 梢度 不 太 明显
- Độ dốc không quá rõ ràng.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梢›