sào

Từ hán việt: 【sao.tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sao.tiêu). Ý nghĩa là: hình tháp; hình chóp, độ dốc. Ví dụ : - 。 Có một vật hình chóp ở đó.. - 。 Cái hình tháp này đẹp.. - 。 Cột này có độ dốc.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hình tháp; hình chóp

像圆锥体的形状

Ví dụ:
  • - 那有 nàyǒu shāo 形物 xíngwù

    - Có một vật hình chóp ở đó.

  • - 这个 zhègè shāo zhuàng 好看 hǎokàn

    - Cái hình tháp này đẹp.

độ dốc

锥度:柱形物体的横剖面向一端逐渐缩小的形式也叫梢

Ví dụ:
  • - zhè 柱体 zhùtǐ 有梢度 yǒushāodù

    - Cột này có độ dốc.

  • - 梢度 shāodù tài 明显 míngxiǎn

    - Độ dốc không quá rõ ràng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 鸟儿 niǎoér fēi dào 船梢 chuánshāo shàng zài 那儿 nàér xiē 一口气 yìkǒuqì

    - Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó

  • - 五月 wǔyuè 末梢 mòshāo

    - cuối tháng năm.

  • - shù de shāo 巴在动 bāzàidòng

    - Ngọn cây đang động.

  • - 头发 tóufà shāo

    - ngọn tóc.

  • - 鞭梢 biānshāo hěn shì 精致 jīngzhì

    - Ngọn roi rất tinh xảo.

  • - 喜上眉梢 xǐshàngméishāo

    - niềm vui hiện trên khoé mắt.

  • - 眉梢 méishāo jiān 显露出 xiǎnlùchū 忧郁 yōuyù de 神色 shénsè

    - trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.

  • - shù de duān shāo

    - ngọn cây

  • - 笔梢 bǐshāo 有点 yǒudiǎn 损坏 sǔnhuài

    - Ngọn bút có chút hư hại.

  • - 这个 zhègè shāo zhuàng 好看 hǎokàn

    - Cái hình tháp này đẹp.

  • - zhè 柱体 zhùtǐ 有梢度 yǒushāodù

    - Cột này có độ dốc.

  • - 树枝 shùzhī de shāo 儿细 érxì

    - Ngọn của cành cây.

  • - 那有 nàyǒu shāo 形物 xíngwù

    - Có một vật hình chóp ở đó.

  • - zài 辫子 biànzi de 末梢 mòshāo le 一个 yígè 花结 huājié

    - ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.

  • - 树梢 shùshāo 发青 fāqīng 已经 yǐjīng 现出 xiànchū le 几分 jǐfēn 春意 chūnyì

    - ngọn cây đã nhú màu xanh, để lộ vẻ xuân đến.

  • - 想起 xiǎngqǐ 品学兼优 pǐnxuéjiānyōu de 儿子 érzi 父亲 fùqīn 不禁 bùjīn 喜上眉梢 xǐshàngméishāo

    - Người cha không thể không mỉm cười khi nghĩ về đứa con trai đạo đức và học thức đều ưu tú.

  • - 梢度 shāodù tài 明显 míngxiǎn

    - Độ dốc không quá rõ ràng.

  • - 天刚亮 tiāngāngliàng 影影绰绰 yǐngyǐngchuòchuò 可以 kěyǐ 看见 kànjiàn 墙外 qiángwài de 槐树 huáishù 梢儿 shāoér

    - Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梢

Hình ảnh minh họa cho từ 梢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Shāo , Shào , Xiāo
    • Âm hán việt: Sao , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFB (木火月)
    • Bảng mã:U+68A2
    • Tần suất sử dụng:Cao