桥墩 qiáodūn

Từ hán việt: 【kiều đôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "桥墩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiều đôn). Ý nghĩa là: trụ cầu; mố cầu; chân cầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 桥墩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 桥墩 khi là Danh từ

trụ cầu; mố cầu; chân cầu

桥梁下面的墩子,用石头或混凝土等做成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桥墩

  • - 切尔西 qièěrxī jiē 吊桥 diàoqiáo

    - Cầu vẽ trên phố Chelsea.

  • - 门墩儿 méndūnér

    - bệ cửa

  • - 这墩 zhèdūn 玫瑰 méiguī hěn 娇艳 jiāoyàn

    - Bó hoa hồng này rất xinh đẹp.

  • - 那儿 nàér 有个 yǒugè 土墩 tǔdūn ér

    - Ở đó có một gò đất.

  • - 厚墩墩 hòudūndūn de 棉大衣 miándàyī

    - áo bông dày cộm

  • - 一墩 yīdūn 荆条 jīngtiáo

    - một bó cành gai

  • - 一墩 yīdūn 柳子 liǔzi

    - một gốc cây khởi liễu.

  • - 石墩 shídūn 立在 lìzài 路边 lùbiān

    - Tảng đá đứng bên đường.

  • - mǎi le 漂亮 piàoliàng 墩子 dūnzǐ

    - Mua một chiếc đôn xinh đẹp.

  • - 坐在 zuòzài 石墩 shídūn 子上 zishàng

    - ngồi trên tảng đá.

  • - 一墩 yīdūn 竹子 zhúzi zhēn 好看 hǎokàn

    - Một khóm trúc thật đẹp.

  • - 树墩 shùdūn 放在 fàngzài 门口 ménkǒu

    - Gốc cây đặt ở cửa ra vào.

  • - dūn 干净 gānjìng diǎn

    - Lau sạch đất một chút.

  • - 菜墩子 càidūnzǐ ( 切菜 qiècài 用具 yòngjù )

    - thớt thái rau

  • - dūn xià le

    - Anh ấy đặt chiếc ghế xuống.

  • - 那个 nàgè 墩子 dūnzǐ hěn 结实 jiēshí

    - Chiếc đôn đó rất chắc chắn.

  • - 路边 lùbiān 有个 yǒugè xiǎo 土墩 tǔdūn

    - Bên đường có một gò đất nhỏ.

  • - wǎn dūn zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Đặt cái bát lên bàn.

  • - 地面 dìmiàn 每天 měitiān dōu yào dūn 一遍 yībiàn

    - Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.

  • - zhè ràng 想起 xiǎngqǐ le 异形 yìxíng de 桥段 qiáoduàn

    - Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桥墩

Hình ảnh minh họa cho từ 桥墩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桥墩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Dūn
    • Âm hán việt: Đôn
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一フ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYDK (土卜木大)
    • Bảng mã:U+58A9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Cao , Khiêu , Kiều
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHKL (木竹大中)
    • Bảng mã:U+6865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao