Đọc nhanh: 桂花糕 (quế hoa cao). Ý nghĩa là: Bánh quế hoa. Ví dụ : - 桂花糕已有三百多年历史 Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.
Ý nghĩa của 桂花糕 khi là Danh từ
✪ Bánh quế hoa
- 桂花 糕 已有 三百多年 历史
- Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桂花糕
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 桂花 茶 很 好喝
- Trà hoa mộc rất ngon.
- 桂花 糕 已有 三百多年 历史
- Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.
- 用 花朵 来 衬托 蛋糕 的 美丽
- Dùng hoa để làm nổi bật vẻ đẹp của bánh.
- 空气 里 弥漫着 桂花 的 芬芳
- trong không khí thơm ngát mùi hoa quế.
- 桂花 开 了 , 满院 馨香
- hoa quế nở đầy sân thơm ngát.
- 桂花 坊 内 笑声 不断
- Trong hẻm Hoa Quế tiếng cười không ngớt.
- 桂花 香气 很浓
- Hoa mộc có mùi rất thơm.
- 桂花 发出 浓重 的 香味
- hoa quế toả hương thơm nức.
- 桂花香 弥漫 在 整个 学校
- Hương thơm của hoa quế lan tỏa khắp trường.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桂花糕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桂花糕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桂›
糕›
花›