Đọc nhanh: 格林尼治时间 (các lâm ni trị thì gian). Ý nghĩa là: giờ GMT (giờ chuẩn căn cứ theo kinh tuyến Greenwich).
Ý nghĩa của 格林尼治时间 khi là Danh từ
✪ giờ GMT (giờ chuẩn căn cứ theo kinh tuyến Greenwich)
世界时旧译作格林威治时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格林尼治时间
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 我们 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải trân trọng thời gian.
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 会议 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian họp đã được sắp xếp xong.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 格林威治 面包店 的
- Của Greenwich Bakery.
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 改变 格局 需要 时间 和 努力
- Thay đổi kết cấu cần thời gian và công sức.
- 时间 终究会 治愈 一切
- Cuối cùng thời gian sẽ chữa lành mọi thứ.
- 隋朝 统治 时间 不到 四十年
- Triều Tùy cai trị chưa đến 40 năm.
- 我们 需要 时间 来 治理 这个 问题
- Chúng ta cần thời gian để giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 格林尼治时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 格林尼治时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尼›
时›
林›
格›
治›
间›